| Yêu và sống
Idioms with bath, bathroom là gì?
Bath /bɑːθ/: bồn tắm.
Ex: A long soak in a hot bath.
Ngâm mình trong bồn nước nóng.
Take a bath.
Lose a lot of money, for example on a business agreement or an investment.
Mất rất nhiều tiền, ví dụ như hợp đồng kinh doanh hoặc đầu tư.
Ex: Big investors sold their shares before the price crashed, but small investors took a bath.
Các nhà đầu tư lớn đã bán cổ phần của họ trước khi giá giảm, nhưng các nhà đầu tư nhỏ đã mất hợp đồng/ thua lỗ.
Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm.
Ex: The house has four bedrooms and two bathrooms.
Ngôi nhà có bốn phòng ngủ và hai phòng tắm.
Go to the bathroom.
To pass liquid or solid waste material from your body.
Xử lý/ thải chất thải lỏng hoặc chất thải rắn từ cơ thể.
Ex: Oh, no! The dog went to the bathroom on the carpet.
Oh không, con chó đã thải chất thải lên tấm thảm.
Tư liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with bath, bathroom là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/