| Yêu và sống
Idioms with knowledge là gì?
Knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/: hiểu biết, thông tin.
Ex: Her knowledge of English grammar is very extensive.
Kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh của cô rất rộng.
Ex: There is a lack of knowledge about the tax system.
Thiếu kiến thức về hệ thống thuế.
Be common/ public knowledge.
To be something that everyone knows, especially in a particular community or group.
Là điều mà mọi người đều biết, đặc biệt là trong một cộng đồng hoặc nhóm cụ thể.
Ex: Their relationship is common knowledge.
Mối quan hệ của họ là kiến thức phổ biến.
Come to somebody’s knowledge.
To become known by somebody.
Được ai đó biết đến.
Ex: It has come to our knowledge that you have been taking time off without permission.
Chúng tôi biết rằng bạn đã dành thời gian nghỉ ngơi mà không được phép.
To your knowledge.
From the information you have, although you may not know everything.
Từ thông tin bạn có, mặc dù bạn có thể không biết tất cả mọi thứ.
Ex: She never, to my knowledge, considered resigning.
Theo hiểu biết của tôi, cô ấy sẽ không bao giờ từ chức.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết idioms with knowledge là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/