| Yêu và sống
Phân biệt aggravate, annoy
Aggravate /ˈæɡ.rə.veɪt/: trầm trọng hơn, tồi tệ hơn.
Ex: His back condition was aggravated by lifting the child, but the child's crying annoyed him more than the pain.
Tình trạng đau lưng đã tăng lên khi anh ấy nhấc bổng đứa bé lên, nhưng tiếng khóc của nó khiến anh bực mình hơn là cơn đau.
Ex: Attempts to restrict parking in the city centre have further aggravated the problem of traffic congestion.
Nỗ lực hạn chế đỗ xe ở trung tâm thành phố càng làm cho vấn đề tắc nghẽn giao thông trở nên trầm trọng hơn.
To make a disease worse.
Làm cho bệnh nặng hơn.
Ex: The treatment only aggravated the condition.
Việc điều trị chỉ làm nặng thêm tình trạng.
Annoy /əˈnɔɪ/: làm bực mình, gây bực bội, phiền phức.
Ex: Tina really annoyed me in the meeting this morning.
Tina thực sự làm tôi khó chịu trong cuộc họp sáng nay.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt aggravate, annoy được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/