| Yêu và sống
Phân biệt abhorrence và abhorrent
Abhorrence (n) /əbˈhɒrəns/.
A feeling of strong hatred.
Một cảm giác căm thù mạnh mẽ.
Dùng giới từ theo sau danh từ abhorrence là "of", thỉnh thoảng là "against" hoặc "for".
Ex: Even with their abhorrence of usury, they have to compromise a mortgage because therre is no other option.
Dù căm ghét việc cho vay nặng lãi, họ buộc phải dàn xếp một văn tự thế chấp vì không còn cách nào khác.
Ex: He had an abhorrence of waste of any kind.
Ông đã có một sự ghê tởm của bất kỳ một loại chất thải nào.
Abhorrent (adj) /əbˈhɒrənt/.
Causing hatred, especially for moral reasons.
Gây hận thù, nhất là vì lý do đạo đức.
Khi dùng với giới từ, tính từ abhorrent hầu như luôn đi với "to".
Ex: Terrorism is abhorrent to his gentle nature.
Chủ nghĩa khủng bố là ghê tởm đối với bản chất hiền lành của anh ấy.
Ex: Racism is abhorrent to a civilized society.
Phân biệt chủng tộc là gớm ghiếc đối với một xã hội văn minh.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt abhorrence và abhorrent được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/