| Yêu và sống
Phân biệt abysmal và abyssal
Abysmal /əˈbɪz.məl/.
Very deep.
Rất sâu.
Ex: Titanic heights and abysmal depths.
Độ cao của tàu Titanic và độ sâu của vực thẳm.
Abysmal còn có nghĩa quá tồi tệ, cực kì xấu.
Ex: Labour ran an abysmal campaign.
Công đảng đã tổ chức một chiến dịch cực kì yếu.
Ex: The victims of Tsunami lived in abysmal conditions.
Những nạn nhân sóng thần sống trong những điều kiện cực kì tồi tệ.
Abyssal /əˈbɪs.əl/.
Relating to the bottom of the ocean, especially to depths of between 3000 and 6000 metres.
Liên quan đến đáy đại dương, đặc biệt là độ sâu từ 3000 đến 6000 mét.
Ex: The creatures appear to limit their habitat to the dark,cold, and high perssure abyssal plains below depths of 10,000 feet.
Những sinh vật dường như giới hạn môi trường sống của chúng trong những bãi sâu dưới 10,000 feet tối tăm, lạnh lẽo, có áp suất cao.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt abysmal và abyssal được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/