| Yêu và sống
Fracture là gì?
Fracture /ˈfræk.tʃər/: gãy xương.
Ex: She fractured her skull in the accident.
Cô ấy bị vỡ xương sọ trong vụ tai nạn.
Ex: If you have osteoporosis, you have an increased risk of fractured bones.
Nếu bạn bị loãng xương, thì nguy cơ bạn bị gãy xương tăng cao.
Ex: In their final years Eun faced cancers, fractures, infections, neurological illness.
Trong những năm cuối đời, Eun đã phải đối mặt với ung thư, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh. Ex: X-rays showed his bones have been fractured repeatedly over the last few years.
Ảnh chụp tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây.
Ex: I heard that doctor Murphy was hospitalized today due to a fracture.
Tôi nghe rằng hôm nay bác sĩ Murphy đã phải nhập viện vì gãy xương.
Ex: Mrs Kim's skull fracture caused a massive hemorrhage to the brain.
Bà Kim bị gãy cổ gây ra xuất huyết não.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết fracture là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/