| Yêu và sống
Cornea là gì?
Cornea /kɔːˈni.ə/: giác mạc.
The transparent outer covering of the eye.
Lớp phủ bên ngoài trong suốt của mắt.
Ex: Your retina and cornea seem unaffected.
Võng mạc và giác mạc của anh dường như không bị ảnh hưởng.
Ex: At age five, Anne had contracted a disease that caused painful scarring of the cornea and left her mostly blind.
Vào lúc năm tuổi, Anne đã mắc phải một căn bệnh để lại cái sẹo đau đớn trong giác mạc và làm cho bà gần mù.
Ex: You think maybe her corneas were donated too?
Có thể mắt của cô ấy cũng được dùng để hiến tặng?
Ex: Note the discolouration in the whites of my eyes, the visible rings of fat around the corneas.
Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc.
Ex: Such findings indicate that the alloimmunogenicity of the normal cornea largely resides within its epithelial and stromal layers.
Các nhà tài trợ sẽ được các cơ quan lựa chọn nếu họ đáp ứng các tiêu chí về việc hiến giác mạc được sử dụng cho mục đích cấy ghép.
Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viết cornea là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/