| Yêu và sống
Phân biệt arrange và organize
Arrange (v) / əˈreɪndʒ/: Sắp xếp, dàn xếp, thu xếp.
Cuộc họp đã được sắp xếp vào thứ Tư.
Could you arrange the booksheves for me?
Anh có thể sắp xếp các kệ sách cho tôi được không?
Ex: His books are neatly arranged in alphabetical order.
Sách của ông được sắp xếp gọn gàng theo thứ tự bảng chữ cái.
Organize (v) /ˈɔːɡənaɪz/: tổ chức.
Khi ta thu xếp hay chuẩn bị một chuyến đi chơi xa hay tổ chức một cuộc họp, thì ta phải làm nhiều việc cần thiết như mướn xe, thiết kế lịch trình đường đi, tức ta đã tổ chức cho một chuyến đi.
Ex: They organized a meeting between the teachers and students.
Họ tổ chức một cuộc họp giữa các giáo viên và học sinh.
Ex: They organized a protest meeting.
Họ đã tổ chức một cuộc họp phản đối.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt arrange và organize được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/