| Yêu và sống
Lung là gì?
Lung /lʌŋ/: phổi.
Either of the two organs in the chest with which people and some animals breathe.
Một trong hai cơ quan trong ngực mà người và một số động vật dùng để thở.
Ex: His total lung capacity is twice the size of an average person.
Thể tích phổi của anh ấy gấp hai lần kích cỡ người bình thường.
Ex: Her lungs'll get better as time increases, because she's not cooking in the same smoke.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Ex: Smoking leads to lung cancer.
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
Ex: Her father mentioned that she had diminished lung capacity and that it might be difficult for her.
Bố của cô ấy đã nói rằng cô đã bị yếu phổi và có thể rất khó khăn cho cô ấy.
Ex: Several years ago a new lung cancer drug was being evaluated.
Vài năm trước đây một loại thuốc chữa bệnh ung thư phổi mới đã được thẩm định.
Ex: A second clinical study revealed that green tea and black tea significantly increased the risk of lung cancer.
Cuộc nghiên cứu lâm sàng thứ hai cho thấy trà xanh và trà đen làm tăng đáng kể nguy cơ ung thư phổi.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/