Home » Phân biệt consciousness or conscience
Today: 20-04-2024 18:57:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt consciousness or conscience

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:34:14)
           
Consciousness trạng thái có thể sử dụng các giác quan và sức mạnh tinh thần của bạn để hiểu những gì đang xảy ra, conscience tâm trí cho bạn biết hành động của bạn là đúng hay sai.

Consciousness /ˈkɒn.ʃəs.nəs/: sự nhận thức, ý thức, trạng thái tỉnh táo.

Ex: Working in an unemployment office had helped to raise his political consciousness.

Phân biệt consciousness or conscience Làm việc trong một văn phòng thất nghiệp đã giúp nâng cao ý thức chính trị của ông.

Ex: We assume that the brain is the seat of consciousness.

Chúng ta cho rằng, não bộ là trung tâm của sự nhận thức.

​The ideas and opinions of a person or group.

Ý tưởng và ý kiến của một người hoặc một nhóm.

Ex: Issues affecting the popular consciousness of the time.

Những vấn đề ảnh hưởng đến ý thức phổ biến thời đó.

Conscience /ˈkɒn.ʃəns/: lương tâm, tức nhận thức của con người về cái đúng sai theo suy nghĩ của mình.

Ex: Our consciences were troubled by stories of Tsunami is victims.

Lương tâm của chúng tôi bị day dứt vì những câu chuyện về nạn nhân sóng thần.

Ex: He's got no conscience at all (does not feel guilty) about leaving me to do the housework.

Anh không có chút lương tâm nào (không cảm thấy tội lỗi) về việc để tôi làm việc nhà.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt consciousness or conscience được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news