| Yêu và sống
Phân biệt consciousness or conscience
Consciousness /ˈkɒn.ʃəs.nəs/: sự nhận thức, ý thức, trạng thái tỉnh táo.
Ex: Working in an unemployment office had helped to raise his political consciousness.
Làm việc trong một văn phòng thất nghiệp đã giúp nâng cao ý thức chính trị của ông.
Ex: We assume that the brain is the seat of consciousness.
Chúng ta cho rằng, não bộ là trung tâm của sự nhận thức.
The ideas and opinions of a person or group.
Ý tưởng và ý kiến của một người hoặc một nhóm.
Ex: Issues affecting the popular consciousness of the time.
Những vấn đề ảnh hưởng đến ý thức phổ biến thời đó.
Conscience /ˈkɒn.ʃəns/: lương tâm, tức nhận thức của con người về cái đúng sai theo suy nghĩ của mình.
Ex: Our consciences were troubled by stories of Tsunami is victims.
Lương tâm của chúng tôi bị day dứt vì những câu chuyện về nạn nhân sóng thần.
Ex: He's got no conscience at all (does not feel guilty) about leaving me to do the housework.
Anh không có chút lương tâm nào (không cảm thấy tội lỗi) về việc để tôi làm việc nhà.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt consciousness or conscience được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/