| Yêu và sống
Lead là gì?
Lead /liːd/: dẫn, dẫn dắt.
Nếu là người đi song hành thì nghĩa là nắm tay hay dùng tay chỉ đường.
Ex: He leads his guests to the dining room.
Anh ấy dẫn khách đến phòng ăn.
Ex: I think we've chosen the right person to lead the expedition.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã chọn đúng người để dẫn đầu cuộc thám hiểm.
Khi là danh từ số ít, lead có nghĩa là sự lãnh đạo, sự dẫn đầu.
Ex: She took the lead in the race.
Cô ấy chiếm vị trí hàng đầu trong cuộc đua.
Ex: The company has been leading the way in network applications for several years.
Công ty đã dẫn đầu trong các ứng dụng mạng trong vài năm.
Ex: There was nobody strong enough to lead an effective countervailing force against the dictator.
Không có ai đủ mạnh để lãnh đạo một lực lượng đối kháng hiệu quả chống lại nhà độc tài.
Ex: Always keep your dog on a lead in the street.
Hãy luôn giữ chó của bạn bằng dây dắt khi trên dường phố.
Lead /led/: chì, tức là kim loại nặng, hơi mềm, màu xám, có kí hiệu hóa học là Pb.
Ex: He has many water-pipes that made of lead.
Anh ta có nhiều ống dẫn nước bằng chì.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết lead là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/