Home » Phân biệt contemptible, contemptuous
Today: 20-04-2024 22:50:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt contemptible, contemptuous

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:30:07)
           
Contemptible không xứng đáng với bất kỳ sự tôn trọng nào, contemptuous cảm giác hoặc thể hiện rằng bạn không tôn trọng người đối diện.

Contemptible /kənˈtemp.tə.bəl/: đáng khinh, đáng xem thường, bần tiện.

Ex: Her behaviour was contemptible.

Sài Gòn Vina, phân biệt contemptible, contemptuous Hành vi của cô thật đáng khinh.

Ex: He replied angrily: "All your opinions are contemptible".

Anh ấy đã giận giữ trả lời: "Tất cả những ý kiến của ông đều đáng khinh".

Contemptuous /kənˈtemp.tʃu.əs/: biểu lộ sự khinh bỉ, tỏ vẻ khinh, có thái độ khinh khỉnh.

Ex: They seem to grow more sullen, sloppy, and contemptuous of public opinion.

Họ dường như dần dần trở nên sưng sỉa, bất bình và khinh thường công luận hơn.

Ex: He was very contemptuous of "popular" writers, whom he described as having no talent.

Ông rất khinh thường các nhà văn "nổi tiếng", người mà ông mô tả là không có tài năng.

Expressing or feeling a lack of respect.

Bày tỏ hoặc cảm thấy thiếu tôn trọng.

Ex: As one of the senior members of the Senate, he was openly contemptuous of its junior members.

Là một trong những thành viên cấp cao của Thượng viện, ông đã công khai khinh miệt các thành viên cấp dưới của mình.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt contemptible, contemptuous được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Related news