| Yêu và sống
Phân biệt forceful or forcible
Forcible /ˈfɔː.sə.bəl/: bằng sức mạnh, tức được thực hiện bằng sức mạnh hoặc liên quan tới sức mạnh.
Expressing opinions firmly and clearly in a way that persuades other people to believe them.
Bày tỏ ý kiến một cách chắc chắn và rõ ràng theo cách thuyết phục người khác tin họ.
Ex: In those 10 decades, China suffered forcible entry from Western imperial powwers.
Trong 10 thập niên đó, Trung Quốc đã chịu sự xâm nhập bằng vũ lực từ các đế quốc phương tây.
Ex: The police checked all windows and doors for signs of forcible entry.
Cảnh sát đã kiểm tra tất cả các cửa sổ và cửa ra vào để tìm dấu hiệu buộc phải nhập cảnh.
Ex: There's a law to protect refugees from forcible return to countries where they face persecution.
Có luật bảo vệ người tị nạn khỏi bị buộc phải quay trở lại các quốc gia nơi họ phải đối mặt với cuộc đàn áp.
Forceful /ˈfɔːs.fəl/: mạnh mẽ, sinh động, có sức thuyết phục.
Forcible cũng có nghĩa này như a forcible argument một lập luận có sức thuyết phục mạnh, nhưng là cách dùng của người Anh, người Mỹ hiếm khi sử dụng như thế.
Ex: We tried to attract strong forceful personalities to the group.
Chúng tôi cố lôi cuốn những nhân vật nổi tiếng có sức thuyết phục mạnh vào trong nhóm.
Ex: An explosion perhaps 200 times as forceful as the atomic bomb.
Một vụ nổ 200 lần có lẽ mạnh hơn một quả bom nguyên tử.
Ex: She has a very forceful personality which will serve her well in politics.
Cô ấy có một tính cách rất mạnh mẽ điều này sẽ giúp ích cho cô ấy trong chính trị.
Ex: The opposition leader led a very forceful attack on the government in parliament this morning.
Nhà lãnh đạo phe đối lập đã dẫn đầu một cuộc tấn công rất mạnh mẽ vào chính phủ trong Quốc hội sáng nay.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt forceful or forcible được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/