Home » Phân biệt attribute, contribute
Today: 20-04-2024 13:39:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt attribute, contribute

(Ngày đăng: 03-03-2022 13:24:50)
           
Attribute được hiểu là cho, cho rằng, tức là coi một vật gì thuộc về ai, xem vật đó tạo ra do ai, do cái gì. Contribute là đóng góp, góp phần một cái gì hay ý kiến cho ai hay một vấn đề gì.

Attribute(v) /əˈtrɪbjuːt/: quy cho, cho là, tức là.

Ex: They attributed her bad temper to ill health.

Sài Gòn Vina, phân biệt attribute, contribute Họ cho rằng sự bực tức cáu kỉnh của cô ấy là do sức khỏe kém.

Ex: She attributes her success to hard work and a little luck.

Cô cho rằng thành công của mình là chăm chỉ và một chút may mắn.

Nói hoặc tin rằng ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì đó, đặc biệt là nói, viết hoặc vẽ một cái gì.

Ex: The committee refused to attribute blame without further information.

Ủy ban từ chối quy trách nhiệm mà không có thêm thông tin.

Contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/: góp phần, đóng góp. 

Ex: Many candidates may attribute their success to those who contribute to their campaign funds.

Nhiều ứng viên cho rằng sự thành công của họ là nhờ vào những người đóng góp cho quỹ vận động tranh cử của họ.

Ex: Come to the meeting if you feel you have something to contribute.

Hãy đến cuộc họp nếu bạn cảm thấy bạn có gì đó để đóng góp.

Ex: The company publicly apologized and agreed to contribute some money to charity.

Công ty đã công khai xin lỗi và đồng ý đóng góp một số tiền để làm từ thiện.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt attribute, contribute được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news