| Yêu và sống
Phân biệt attribute, contribute
Attribute(v) /əˈtrɪbjuːt/: quy cho, cho là, tức là.
Ex: They attributed her bad temper to ill health.
Họ cho rằng sự bực tức cáu kỉnh của cô ấy là do sức khỏe kém.
Ex: She attributes her success to hard work and a little luck.
Cô cho rằng thành công của mình là chăm chỉ và một chút may mắn.
Nói hoặc tin rằng ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì đó, đặc biệt là nói, viết hoặc vẽ một cái gì.
Ex: The committee refused to attribute blame without further information.
Ủy ban từ chối quy trách nhiệm mà không có thêm thông tin.
Contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/: góp phần, đóng góp.
Ex: Many candidates may attribute their success to those who contribute to their campaign funds.
Nhiều ứng viên cho rằng sự thành công của họ là nhờ vào những người đóng góp cho quỹ vận động tranh cử của họ.
Ex: Come to the meeting if you feel you have something to contribute.
Hãy đến cuộc họp nếu bạn cảm thấy bạn có gì đó để đóng góp.
Ex: The company publicly apologized and agreed to contribute some money to charity.
Công ty đã công khai xin lỗi và đồng ý đóng góp một số tiền để làm từ thiện.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt attribute, contribute được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/