| Yêu và sống
Phân biệt discreet, discrete
Discreet /dɪˈskriːt/: thận trọng, dè dặt, kín đáo.
Ex: She made a few discreet enquiries of her own.
Cô ấy đã kín đáo dò hỏi riêng.
Ex: They are very good assistants, very discreet, they wouldn't go talking to the press.
Họ là những trợ lý rất tốt, rất kín đáo, họ sẽ không nói chuyện với báo chí.
Discrete /dɪˈskriːt/: riêng rẽ, rời rạc.
Ex: He looks smooth and discrete, like a mortician.
Anh ấy trông có vẻ yên lặng và riêng rẽ, giống như một người làm dịch vụ mai táng.
Ex: This area has four discrete neighborhoods centered around a school.
Khu vực này có bốn khu phố riêng biệt tập trung quanh một trường học.
Clearly separate or different in shape or form.
Rõ ràng tách biệt hoặc khác nhau về hình dạng hoặc hình thức.
Ex: These small companies now have their own discrete identity.
Những công ty nhỏ này hiện có bản sắc riêng của họ.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt discreet, discrete được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/