| Yêu và sống
Phân biệt alternately, alternatively
Alternately, alternatively.
Đây là hai hình thức trạng từ của tính từ alternate và alternative.
Alternately (adv) /ɔːlˈtɜːnət/: nối tiếp.
Ex: She alternately worked and slept.
Cô ấy tiếp tục làm việc xong rồi lại nghỉ.
Ex: During the show she's accompanied alternately by a piano and a guitar.
Trong chương trình, cô ấy đi cùng với một cây đàn piano và guitar.
Ex: The movie is alternately depressing and amusing.
Bộ phim xen kẽ buồn và thú vị.
Alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːnətɪvli/: đề xuất khả năng khác.
You could go by train, or alternatively you could drive there.
Bạn có thể đi bằng tàu lửa, hoặc thay vì vậy, bạn có thể lái xe đến đó.
Ex: The quickest way is to take the motorway. Alternatively, there is the coastal route, which is much prettier.
Cách nhanh nhất là đi đường cao tốc. Ngoài ra, có tuyến đường ven biển, đẹp hơn nhiều.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt alternately, alternatively được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/