| Yêu và sống
Phân biệt excited và exciting
Excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/: cảm thấy hay biểu lộ sự kích thích.
Ex: She was to excited she could hardly sleep.
Cô ấy bị kích động đến nỗi khó có thể ngủ được.
Ex: I'm really excited at the prospect of working abroad.
Tôi thực sự phấn khích trước viễn cảnh làm việc ở nước ngoài.
Ta cũng nói, một ai đó bị kích thích về một việc gì "be excited about something" hoặc bị kích thích làm một việc gì "be excited about doing something".
Ex: He is very excited about the possibility of playing for VietNam's footbaal team.
Cậu ấy rất phấn khởi về khả năng cò thể chơi cho đội tuyển bóng đá Việt Nam.
Exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/: thích thú, phấn khích.
Ex: It was the most exciting fall in our lives.
Đó là mùa thu lí thú nhất trong cuộc đời của chúng tôi.
Ex: It was an exciting role to play, and I was thrilled to get the part.
Đó là một vai trò thú vị, và tôi đã rất vui mừng khi nhận được phần này.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt excited và exciting được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/