| Yêu và sống
Healthful or healthy là gì?
Healthful (adj) /'helθfl/: lành mạnh, làm tăng sức khỏe.
Ex: She has a healthful respect for her rival's talents.
Cô có một sự tôn trọng lành mạnh đối với tài năng của đối thủ.
Ex: A high nutrien per calorie ratio is the basic principle of every healthful diet.
Một tỉ lệ cao nhất dinh dưỡng calori là nguyên tắc căn bản của mọi chế độ ăn uống lành mạnh.
Healthy (adj) /'helθi/: khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe.
Ex: The child showed a healthy curiosity.
Đứa trẻ cho thấy một sự tò mò lành mạnh.
Ex: Healthy được đưa vào sử dụng từ giữa thế kỉ thứ 16 và dần lấn át healthful.
Hiện nay, healthy rất thông dụng, ngoài nghĩa là lành mạnh có thể thay thế cho healthful cho câu trên.
Ex: Many healthy people think they don't need a physician and then have no one to call when they fall ill.
Nhiều người khỏe mạnh nghĩ rằng họ không cần thầy thuốc, thế rồi đến khi bị bệnh không có ai để gọi đến nhờ khám.
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết healthful or healthy là gì được biên soạn bởi trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/