Home » Phân biệt obscure, gloomy và murky
Today: 20-04-2024 21:36:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt obscure, gloomy và murky

(Ngày đăng: 03-03-2022 12:50:38)
           
Obscure không được nhiều người biết đến, gloomy không hạnh phúc, không hy vọng hay mong đợi bất cứ điều gì từ người khác, murky tối, bẩn hoặc khó nhìn qua.

Obscure /əbˈskjʊər/: không nổi tiếng.

Ex: He was born around 1650 but his origins remain obscure.

Phân biệt obscure, gloomy và murky Ông được sinh ra vào khoảng năm 1650 nhưng nguồn gốc của ông vẫn còn mù mờ.

Ex: The origins of the tradition have become obscure.

Nguồn gốc của truyền thống đã trở nên mơ hồ.

Gloomy /ˈɡluː.mi/: buồn bã, ảm đạm

Ex: It was a wet and gloomy day.

Đó là một ngày ẩm ướt và ảm đạm.

Ex: We sat in gloomy silence.

Chúng tôi ngồi trong sự im lặng ảm đạm.

Murky /ˈmɜː.ki/: tối và bẩn.

Ex: The river was brown and murky after the storm.

Dòng sông màu nâu và âm u sau cơn bão.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt obscure, gloomy và murky được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news