Home » Phân biệt envelop và envelope
Today: 24-04-2024 08:02:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt envelop và envelope

(Ngày đăng: 03-03-2022 12:47:53)
           
Envelop là động từ chỉ sự bao bọc, bao phủ một cái gì hoàn toàn. Envelope là một phong bì, vỏ bọc thường được làm bằng giấy được thiết kế để chứa đựng một vật phẳng và mỏng (lá thư, thẻ).

Envelop (v) /ɪnˈveləp/: bao bọc, bao phủ, vây quanh.

Danh từ là envelopment.

Sài Gòn Vina, Phân biệt envelop và envelope Ex: It was a big coat that seemed to envelop her whole body.

Đó là cái áo khoác quá lớn hầu như phủ kín hết thân thể cô ta.

Ex: The entire area was enveloped in fog.

Toàn bộ khu vực bị bao phủ trong sương mù.

Ex: Darkness fell and enveloped the town.

Bóng tối buông xuống và bao trùm thị trấn.

Envelope (n) /ˈenvələʊp/: phong bì, vỏ bọc.

Ex: Be sure to put a stamp on the envelope before you mail that letter.

Đừng quên dán một con tem lên phong bì trước khi bạn gửi lá thư đó.

Ex: Do you recognize the writing on the envelope?

Bạn có nhận ra chữ viết trên phong bì không?

Ex: The teacher opened the sealed envelope containing the exam papers.

Giáo viên mở phong bì dán kín chứa các bài thi.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt envelop và envelope được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news