| Yêu và sống
Phân biệt envelop và envelope
Envelop (v) /ɪnˈveləp/: bao bọc, bao phủ, vây quanh.
Danh từ là envelopment.
Ex: It was a big coat that seemed to envelop her whole body.
Đó là cái áo khoác quá lớn hầu như phủ kín hết thân thể cô ta.
Ex: The entire area was enveloped in fog.
Toàn bộ khu vực bị bao phủ trong sương mù.
Ex: Darkness fell and enveloped the town.
Bóng tối buông xuống và bao trùm thị trấn.
Envelope (n) /ˈenvələʊp/: phong bì, vỏ bọc.
Ex: Be sure to put a stamp on the envelope before you mail that letter.
Đừng quên dán một con tem lên phong bì trước khi bạn gửi lá thư đó.
Ex: Do you recognize the writing on the envelope?
Bạn có nhận ra chữ viết trên phong bì không?
Ex: The teacher opened the sealed envelope containing the exam papers.
Giáo viên mở phong bì dán kín chứa các bài thi.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt envelop và envelope được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/