| Yêu và sống
Respirator là gì?
Respirator /ˈres.pɪ.reɪ.tər/: máy hô hấp, máy trợ thở, mặt na phòng độc.
Artificial breathing equipment.
Thiết bị thở nhân tạo.
Ex: The firefighters wore respirators to help them breathe in the smoke-filled house.
Các nhân viên cứu hỏa đeo mặt nạ phòng độc để giúp họ thở trong ngôi nhà đầy khói thuốc.
Ex: Miya was hooked up to a respirator at University Hospital.
Miya được nối với máy trợ thở tại Bệnh viện Đại học.
Ex: In just two days she was connected to a respirator and on the third day she died.
Chỉ hai ngày, cô bé phải dùng máy thở và đến ngày thứ ba thì qua đời.
Ex: A tracheotomy performed to insert a respirator tube and cut off the passage of air to my vocal cords.
Bác sĩ giải phẫu mở khí quản đặt một ống thở vào bên trong và chặn không cho không khí đi qua những dây thanh âm của tôi.
Ex: That's reason why you should have a respirators.
Đó là lý do tại sao anh nên có một cái mặt nạ phòng độc.
Ex: I can spend a few hours outside of it with my portable respirator depending on how I feel.
Tôi có thể ra khỏi đó vài tiếng đồng hồ với cái máy thở cầm tay tùy vào cảm giác của tôi.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/