| Yêu và sống
Phân biệt tame & subservient, servile & object
Tame (adj) /teɪm/: thuần hóa.
Tame khi dùng với người cũng có nghĩa: dễ bảo, sẵn sàng tùng phục. Nhưng thường được dùng để mô tả động vật hơn, khi ấy tame có nghĩa: đã thuần hóa, đã chế ngự.
That lion acts as tame as a house cat.
Con sư tử đó hành động thuần hóa như con mèo nhà.
Subservient (adj) /səbˈsɜːviənt/: khúm núm, quỵ lụy.
His gesture of respect seemed old-fashioned and subservient.
Điệu bộ cung kính của anh ta trông có vẻ cổ lỗ và khúm núm.
Servile (adj) /ˈsɜːvaɪl/: hầu hạ, mù quáng, nô lệ.
I don't like his servile behaviour.
Tôi không thích thái độ quỵ lụy của anh ta.
Object (adj) /ˈɒbdʒɪkt/ là danh từ và động từ.
Khi là danh từ thì có nghĩa: vật thể, mục tiêu, đối tượng. Khi là động từ thì có nghĩa: chống lại, phản đối.
Khi dùng với giới từ thì object thường đi với "to".
They did not object to cooking in the midnight.
Họ đã không chống đối việc nấu ăn lúc nửa đêm.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt tame & subservient, servile & object được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/