Home » Phân biệt burgle or burglarize
Today: 19-04-2024 09:08:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt burgle or burglarize

(Ngày đăng: 03-03-2022 11:47:48)
           
Burgle và burglarize đều chỉ ăn trộm, là hành động lấy đi một thứ gì đó của người khác mà không được sự cho phép của người đó. Ở Anh thường sử dụng burgle còn Mỹ là burglarize.

Burgle /ˈbɜː.ɡəl/: ăn trộm, trộm.

To enter a building illegally, usually using force, and steal from it.

Phân biệt burgle or burglarize Để vào một tòa nhà bất hợp pháp, thường sử dụng vũ lực và đánh cắp đồ vật trong nhà.

Ex: When they got back from their holiday they found that their home had been burgled.

Khi họ trở về từ kỳ nghỉ của họ, họ thấy rằng nhà của họ đã bị trộm.

Ex: After her house was burgled, she made a claim on her insurance.

Sau khi ngôi nhà của cô bị trộm, cô đã yêu cầu bảo hiểm.

Ex: The place was in such a mess that I thought we'd been burgled.

Nơi này là một mớ hỗn độn mà tôi nghĩ rằng chúng tôi đã bị trộm.

Burglarize: ăn trộm bẻ khóa.

To illegally enter a building and steal things.

Xâm nhập trái phép vào một tòa nhà và lấy cắp đồ.

Ex: The doctor’s office was burglarized, according to police.

Theo điều tra của cảnh sát, văn phòng bác sĩ đã bị đánh cắp.

Ex: He referred to a householder whose home had been burglarized.

Ngài đang nói đến một chủ nhà đã bị mất trộm.

Ex: I was burglarizing the house of this judge down in Delacroix.

Lúc đó tôi đang ăn trộm nhà của một thẩm phán tại Delacroix.

Ở Anh, người ta dùng burgle nếu bạn bị ăn trộm hoặc nếu nhà bạn bị kẻ trộm cạy cửa thì ai đó đã đột nhập vào nhà bạn lấy cắp đồ đạc.

Ở Mỹ, tương ứng với những hành động như trên thì người ta gọi đó là burglarize.

Ex: They were burglarized/burgled while they were on holiday in Los Angeles.

Họ bị mất trộm khi đang nghỉ ở Los Angeles.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt burgle or burglarize được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news