| Yêu và sống
Phân biệt its và it's
Its /ɪts/: của nó.
Belonging to or relating to something that has already been mentioned.
Thuộc hoặc liên quan đến vấn đề đã được đề cập.
Ex: It swims on the sea floor just as its ancestors did.
Nó bơi ở đáy biển giống như tổ tiên của nó.
Ex: Every country has its traditions.
Mỗi một quốc gia đều có truyền thống của mình.
Ex: Their house has its own swimming pool.
Ngôi nhà của họ có hồ bơi riêng.
Ex: Australia has its own cultural identity which is very different from that of Britain.
Úc có bản sắc văn hóa riêng rất khác với nước Anh.
It's /ɪts/: đây là, đó là hoặc không cần dịch.
Short form of it is.
Dạng rút gọn của it is.
Ex: It's my turn to do it.
Đến lượt tôi làm điều đó.
Ex: It's raining again.
Trời lại mưa nữa.
Short form of it has.
Dạng rút gọn của it has.
Ex: It’s been a long day and I’m tired.
Đó đã là một ngày dài và tôi rất mệt.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt its và it's được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/