| Yêu và sống
Phân biệt depositary or depository
Depositary /dɪˈpɒzɪtəri/: người nhận đồ gửi hay người buôn.
Ex: They are the depositaries and the inheritors.
Họ là những người nhận đồ gửi và là những người thừa kế.
Depository /dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/: kho chứa, nơi cất giữ đồ vật.
Ex: The ocean deeps cannot be considered a safe depository for radioactive wastes.
Các đáy sâu của đại dương không thể được xem là kho chứa an toàn cho những chất thải phóng xạ.
Ex: The government is having difficulty finding a safe depository for nuclear waste.
Chính phủ đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một kho lưu trữ an toàn cho chất thải hạt nhân.
A place where money or official documents can be stored safely.
Một nơi mà tiền hoặc tài liệu chính thức có thể được lưu trữ an toàn.
Ex: The documents are currently in a depository in Minnesota.
Các tài liệu hiện đang được lưu giữ tại Minnesota.
A place where goods can be safely stored to be collected later.
Một nơi mà hàng hóa có thể được lưu trữ an toàn để được thu thập sau này.
Ex: Trucks unloaded cargo at the depository's rear loading docks.
Xe tải chở hàng hóa tại bến cảng phía sau của kho.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt depositary or depository được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/