| Yêu và sống
Phân biệt invaluable, valueless và worthless
Invaluable /ɪnˈvæljuəbl/: vô giá, rất hữu ích.
Extremely useful.
Cực kì hữu ích.
Ex: She was an invaluable source of information.
Bà ấy là một nguồn thông tin vô cùng quý giá.
Ex: The new job will provide you with invaluable experience.
Công việc mới sẽ cung cấp cho bạn kinh nghiệm vô giá.
Ex: They are truly men of wisdom, understanding and their service is invaluable.
Họ thực sự là hai người đầy thông sáng, hiểu biết và sự phục vụ của họ là vô giá.
Valueless /ˈvæljuːləs/: không có giá trị.
Ex: We thought the chair was an antique worth a lot of money but it turned out to be a valueless replica.
Chúng tôi nghĩ rằng chiếc ghế là một món đồ cổ đáng giá rất nhiều tiền nhưng hóa ra nó là một bản sao vô giá trị.
Ex: His comments were so general that they were practically valueless.
Những bình luận của ông rất chung chung đến nỗi chúng thực sự vô giá trị.
Ex: History testifies that the many gods of ancient nations proved valueless and powerless.
Lịch sử chứng minh rằng vô số các thần thánh của các nước khi xưa đã chứng tỏ là vô giá trị và chẳng có quyền năng gì cả.
Worthless /ˈwɜːθləs/: không hữu ích, chẳng ra gì, vô giá trị.
Ex: The company's shares are now virtually worthless.
Cổ phiếu của công ty bây giờ hầu như không có giá trị.
Ex: He said the jewels were worthless fakes.
Ông nói rằng đồ trang sức là hàng giả vô giá trị.
Ex: She was criticized so much by her employers that she began to feel worthless.
Cô đã bị chỉ trích rất nhiều bởi các chủ nhân của mình đến nỗi cô bắt đầu cảm thấy vô giá trị.
Ex: He started collecting these paintings when they were worthless.
Anh ấy bắt đầu sưu tập những bức tranh này khi chúng không còn có giá trị.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt invaluable, valueless và worthless được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/