Home » Phân biệt drunk, drunken, intoxicated và inebriated
Today: 25-04-2024 00:20:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt drunk, drunken, intoxicated và inebriated

(Ngày đăng: 03-03-2022 11:29:50)
           
Drunk, drunken một người không thể nói hoặc hành động theo cách thông thường vì đã uống quá nhiều rượu, intoxicated và inebriated uống quá nhiều rượu, bị say rượu, bị ngộ độc, nghĩa bóng là say sưa.

Drunk /drʌŋk/: say rượu, say sưa.

Ex: We 're drunk with vodka.

Phân biệt drunk, drunken, intoxicated và inebriated Chúng tôi say xỉn với rượu vodka.

Ex: I got completely drunk at my sister's wedding.

Tôi đã hoàn toàn say rượu trong đám cưới của chị tôi.

Drunken /ˈdrʌŋ.kən/: cùng với nghĩa như drunk nhưng chỉ dùng đứng trước danh từ. Ta không nói một ai đó là "be drunken".

Drunken thường ám chỉ đến thói xấu rượu chè be bét, nghiện ngập.

Ex: Groups of drunken hooligans smashed windshields and threw stones.

Những toán hooligan say rượu đã đập vỡ kính xe hơi và ném đá.

Ex: The square filled up with drunken baseball fans.

Quảng trường đầy những người hâm mộ bóng chày say rượu.

Intoxicated /ɪnˈtɒk.sɪ.keɪ.tɪd/, inebriated /ɪˈniː.bri.eɪ.tɪd/: bị say rượu, bị ngộ độc.

Ex: She was understandably intoxicated by her success in the national competition.

Cô ấy đã say sưa một cách dễ hiểu bởi sự thành công của cô ấy trong cuộc thi quốc gia.

Ex: In her inebriated state, she was ready to agree to anything.

Trong trạng thái bị nhiễm bệnh, cô ấy sẵn sàng đồng ý với bất cứ điều gì.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt drunk, drunken, intoxicated và inebriated được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news