| Yêu và sống
Phân biệt disassemble or dissemble
Disassemble /ˌdɪs.əˈsem.bəl/: tháo ra, tách ra.
Thông báo: Duy nhất trong năm từ ngày 13 - 26/01/2021, giảm học phí 60% còn 260.000đ 1 tháng khi đăng ký khoá học Anh, Hàn, Hoa, Nhật. LH: 0902 516 288 cô Mai. -> Chi tiết.
Ex: We had to completely disassemble the engine to find the problem.
Chúng tôi đã phải tháo rời hoàn toàn động cơ để tìm ra vấn đề.
Ex: This video shows you how to disassemble a television set.
Video này cho bạn thấy làm thế nào để tháo rời một TV.
To move apart and go away in different directions.
Di chuyển xa nhau và đi theo những hướng khác nhau.
Ex: The concert ended and the crowd disassembled.
Buổi hòa nhạc kết thúc và đám đông tháo gỡ.
Dissemble /dɪˈsem.bəl/: che giấu cảm xúc.
Ex: She was a very honest person who was incapable of dissembling.
Cô ấy là một người rất trung thực, không có khả năng không đồng ý.
Ex: He had dissembled about the risks involved.
Ông đã không đồng ý về những rủi ro liên quan.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt disassemble or dissemble được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.
Related news
- Take off nghĩa là gì (21/01) Nguồn: https//saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 1) (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người (Phần 2) (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Cách phân biệt SAY, TELL, SPEAK và TALK (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Cách dùng giới từ IN, ON, AT (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phân biệt SEE, LOOK, WATCH và VIEW (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Anh cho ngày Valentine (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Cấu trúc THE + ADJECTIVE = NOUN (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Anh cho ngày Tết (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Lời bài hát BEAUTIFUL IN WHITE (14/01) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn