| Yêu và sống
Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán
25 từ vựng để học tiếng Anh chuyên ngành kế toán:
Accountant: Ngành kế toán.
Capital: Vốn.
Working capital: Vốn lưu động.
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt.
Category method: Phương pháp chủng loại.
Cheques: Chi phiếu.
Debtor: Con nợ.
Depreciation: Khấu hao.
Credit balance: Số dư có.
Current accounts: Tài khoản vãng lai.
Current assets: Tài sản lưu động.
Direct costs: Chi phí trực tiếp.
Straught - line method: Phương pháp đường thẳng.
Reducing balance method: Phương pháp giảm dần.
Discounts: Chiết khấu.
Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng.
Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định.
Fixed assets: Tài sản cố định.
General reserve: Quỹ dự trữ chung.
Impersonal accounts: Tài khoản chi phí thanh toán.
Income tax: Thuế thu nhập.
Increase in provision: Tăng dự phòng.
Final accounts: Báo cáo quyết toán.
Issue of shares: Phát hành cổ phần.
Liabilities: Công nợ.
Bài viết học tiếng Anh chuyên ngành kế toán được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/