Home » Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Today: 20-04-2024 07:20:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán

(Ngày đăng: 02-03-2022 10:58:07)
           
Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải biết đến từ vựng chuyên ngành. Một số từ vựng thường gặp trong chuyên ngành kế toán balance sheet: bảng cân đối kế toán, cash: tiền mặt, asset: tài sản.

25 từ vựng để học tiếng Anh chuyên ngành kế toán:

Accountant: Ngành kế toán.

Capital: Vốn.

Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, sgv Working capital: Vốn lưu động.

Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt.

Category method: Phương pháp chủng loại.

Cheques: Chi phiếu.

Debtor: Con nợ.

Depreciation: Khấu hao.

Credit balance: Số dư có.

Current accounts: Tài khoản vãng lai.

Current assets: Tài sản lưu động.

Direct costs: Chi phí trực tiếp.

Straught - line method: Phương pháp đường thẳng.

Reducing balance method: Phương pháp giảm dần.

Discounts: Chiết khấu.

Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng.

Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định.

Fixed assets: Tài sản cố định.

General reserve: Quỹ dự trữ chung.

Impersonal accounts: Tài khoản chi phí thanh toán.

Income tax: Thuế thu nhập.

Increase in provision: Tăng dự phòng.

Final accounts: Báo cáo quyết toán.

Issue of shares: Phát hành cổ phần.

Liabilities: Công nợ.

Bài viết học tiếng Anh chuyên ngành kế toán được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news