| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Học tiếng Đức SGV
(Ngày đăng: 02-04-2022 21:38:16)
Học tiếng Đức hiệu quả tại trung tâm ngoại ngữ SGV. Lớp học tiếng Đức giao tiếp, luyện thi chứng chỉ tiếng Đức, du học, tiếng Đức cho người đi làm.
Trường Đức ngữ SGV với nhiều năm đào tạo tiếng Đức chương trình giao tiếp, phát âm, du học, luyện thi chứng chỉ, tiếng Đức cho người đi làm. Học tiếng Đức tại SGV bạn thực sự yên tâm về chất lượng giáo viên, giáo trình và phương pháp giảng dạy.
Ghi chú: Tổng khai giảng các khóa học tiếng Đức vào ngày 01 - 05 và 15 - 20 hàng tháng, ca sáng, chiều, tối, khóa học 3 tháng.
Học viên có thể đăng ký học tiếng Đức tại trung tâm hoặc tại nhà. Giáo viên nhận dạy tiếng Đức tại khắp các quận, huyện trong TP. HCM và các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu.
Một số câu tiếng Đức thông dụng:
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Xin chào | Hallo |
Chào buổi sáng | Guten Morgen |
Xin chào buổi chiều | Guten Tag |
Xin chào buổi tối | Guten Abend |
Chúc ngủ ngon | Gute Nacht |
Bạn có khoẻ không? | Wie geht es Ihnen? |
Tôi khoẻ, cảm ơn bạn | Gut, danke |
Còn bạn? | Und Ihnen? |
Chào mừng | Willkommen |
Đó là một ngày đẹp trời | Es ist ein schöner Tag |
Chúc một ngày tốt đẹp | Ich wünsche Ihnen einen schönen Tag |
Tạm biệt | Auf Wiedersehen |
Hẹn gặp lại bạn sau | Bis später |
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai | Bis morgen |
Bảo trọng | Bis dann |
Xin lỗi (khi va vào ai đó) | Entschuldigung |
Tôi có thể giúp gì bạn? | Kann ich Ihnen helfen? |
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Bạn có nói tiếng Anh không? | Sprechen Sie Englisch? |
Có, một chút | Ja etwas |
Vâng | Ja |
Không | Nein |
Rất vui được gặp bạn | Freut mich, Sie kennen zu lernen |
Rất vui được gặp bạn | Freut mich, Sie zu sehen |
Ông | Herr |
Bà | Frau |
Cô | Fräulein |
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Nói chậm | Sprechen Sie bitte langsam |
Tôi không hiểu | Ich verstehe nicht |
Bạn có hiểu không? | Verstehen Sie mich? |
Chắc chắn | Sicher |
Vui lòng nhắc lại | Wiederholen Sie das bitte |
Một lần nữa | Noch mal |
Từng từ một | Wort für Wort |
Chậm rãi | Langsam |
Bạn nói như thế nào? | Wie sagt man? |
Nó có nghĩa là gì? | Was bedeutet das? |
Bạn đã nói gì? | Was haben Sie gesagt? |
Bạn có câu hỏi không? | Haben Sie eine Frage? |
Tiếng Việt | Tiếng Đức |
Vui lòng | Bitte |
Cảm ơn bạn | Vielen Dank |
Không có gì | Nichts zu danken |
Sức khoẻ (sau khi ai đó hắt hơi) | Gesundheit |
Chúc mừng sinh nhật | Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag |
Chúc mừng | Herzlichen Glückwunsch |
Chúc may mắn | Viel Glück |
Tên của bạn là gì? | Wie heißen Sie? |
Tên tôi là Maria | Ich heiße Maria |
Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn | Entschuldigung, ich habe Ihren Namen nicht verstanden |
Rất hân hạnh được gặp bạn | Freut mich, Sie kennen zu lernen |
Bạn từ đâu tới? | Wo kommen Sie her? |
Tôi đến từ New York | Ich bin aus New York |
Hoặc liên hệ: 0707074807 (Thầy Tuấn - Cô Mai) để biết chi tiết các khoá học tiếng Đức tại SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Nơi luyện thi Toeic, Toefl iBT, IELTS tốt nhất quận 5 (14/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Vì sao nên học tiếng Anh SGV quận 5 (14/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học tiếng Hàn giá rẻ ở Đà Nẵng (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Nơi học Topik 1, Topik 2, Topik 3 tốt nhất tại Đà Nẵng (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Nơi dạy tiếng Anh tốt nhất quận Thanh Khê, Đà Nẵng (14/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hè bán trú tại tphcm 2023 (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Đối tượng và điều kiện dự thi tiếng Hàn XKLĐ năm 2023 (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Lịch thi tiếng Hàn XKLĐ 2023 ngành sản xuất chế tạo, xây dựng và ngư nghiệp (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Chỉ tiêu tuyển dụng XKLĐ Hàn năm 2023 (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Cấu trúc đề thi tiếng Hàn EPS - TOPIK năm 2023 (14/02) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn