Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Mạng xã hội trong tiếng Trung là gì
Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社交网络 (shè jiāo wăng luò). Là một trang web, nên tảng trực tuyến... -
Bóng rổ tiếng Trung là gì
Bóng rổ tiếng Trung là 篮球 /lánqiú/. Bóng rổ là môn thể thao gồm 5 người chơi mỗi đội và ghi bàn... -
Du lịch tiếng Trung là gì
Du lịch tiếng Trung là 旅游 /lǚyóu/. Du lịch là sự di chuyển của con người giữa các vị trí địa... -
Điện thoại tiếng Trung gọi là gì
Điện thoại tiếng Trung là 电话 (Diànhuà). Là một thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin... -
Hàng không tiếng Trung là gì
Hàng không tiếng Trung là 航空 /hángkōng/. Hàng không là các hoạt động xoay quanh các chuyến bay và... -
Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Trung là gì
Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Trung là 国际儿童 (Guójì értóng). Đây là ngày chỉ dành riêng cho trẻ... -
Tết Đông Chí ở Trung Quốc
Tết Đông Chí tiếng Trung là 冬至 (Dōngzhì). Đây là ngày lễ quan trọng của người Trung Hoa và được... -
Tục bó chân gót sen của người Trung Quốc
Tục bó chân gót sen của người Trung Quốc là một trong những tục lệ đau đớn nhất và mang đến... -
Ngày Quốc tế lao động trong tiếng Trung
Năm 1884, Đại hội Liên đoàn Lao động Mỹ đã thông qua nghị quyết nêu rõ và từ ngày 1/5/1886, ngày... -
Ngày Giải phóng miền Nam tiếng Trung là gì
Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, Ngày Chiến thắng, Ngày Thống nhất là... -
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là gì
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Trung là 洪王逝世紀念日 (Hóng wáng shìshì jìniàn rì). Đây là ngày lễ... -
Chủ quản tiếng Trung là gì
Chủ quản tiếng Trung là 主管 (zhǔguǎn). Chủ quản là người, cơ quan có trách nhiệm và quyền hạn... -
Tên các loài cá trong tiếng Hoa
Cá là món ăn phổ biến ở Trung Quốc được chế biến nhiều mòn khác nhau, từ vựng về các loại cá... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề chào hỏi
Gồm một số mẫu câu giao tiếp và đàm thoại được sử dụng khi chào hỏi trong cuộc sống sinh hoạt... -
130 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong gia đình
Gồm những mẫu câu giao tiếp thông dụng giữa con cái và cha mẹ, giữa anh chị em với nhau, thường... -
Phó từ 一直 trong tiếng Trung
Phó từ 一直 nghĩa là thẳng một mạch,thẳng tuốt, dùng để biểu đạt tính chất luôn luôn và liên... -
Cách dùng từ 地道 trong tiếng Hoa
Từ 地道 là xác thực một sự vật, sự việc, chứng cứ xác thực hay còn có nghĩa là công nhận... -
Cách sử dụng từ 够 trong tiếng Hoa
Từ 够 là trạng từ thường được sử dụng trong tiếng Hoa mang hàm ý đầy đủ của một tình trạng...
Related news
- Từ vựng về bánh bích quy trong tiếng Hoa (08/03)
- Từ vựng các loại bánh kem trong tiếng Hoa (08/03)
- Các loại rượu trong tiếng Hoa (08/03)
- 一无所知 trong tiếng Trung là gì ? (08/03)
- Họ của người Việt trong tiếng Hoa (08/03)
- Nhiệt độ tiếng trung là gì? (08/03)
- Kích thước trong tiếng Trung (08/03)
- Size quần áo Trung Quốc (08/03)
- Từ vựng tiếng Trung về massage (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiền lương (08/03)