Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học
Thiên văn học trong tiếng Trung là 天文学 (Tiānwénxué). Thiên văn học là một ngành khoa học tự nhiên... -
Dệt tiếng Trung là gì
Dệt tiếng Trung là 纺织 /fǎngzhī/. Dệt là một phương pháp sản xuất trong đó hai tập hợp sợi hoặc... -
Địa lý tiếng Trung là gì
Địa lý tiếng Trung là 地理 /Dìlǐ/. Địa lý hay Địa lý học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu... -
Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì
Thể thao mùa đông là 冬季运动 /dōngjì yùndòng/. Thể thao mùa đông còn gọi là các hoạt động mùa... -
Đấu kiếm tiếng Trung là gì
Đấu kiếm tiếng Trung là 击剑 /jíjiàn/. Là một môn võ thuật đối kháng trong chương trình thi đấu... -
Trái cây trong tiếng Trung là gì
Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Trong thực vật học, trái cây là cấu trúc mang hạt trong... -
Nội trợ tiếng Trung là gì
Nội trợ tiếng Trung là 家务 /jiāwù/. Là một người với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc... -
Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì
Triều đại trong tiếng Trung là 朝代 (Cháodài), triều đại là tên gọi của các quốc gia trong thời... -
Trường đại học tiếng Trung là gì
Trường đại học tiếng Trung là 大学 /dàxué/. Trường đại học là một cơ sở giáo dục đại học... -
Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì
Tổ chức quốc gia tiếng Trung là 国家组织 /guójiā zǔzhī/. Tổ chức quốc gia Việt Nam cao nhất là Nhà... -
Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở... -
Kế toán tiếng Trung là gì
Kế toán tiếng Trung là 会计 /kuàij/. Kế toán là việc đo lường, xử lý và truyền đạt thông tin tài... -
Ngân hàng tiếng Trung là gì
Ngân hàng tiếng Trung là 银行 /yínháng/. Là một tổ chức tài chính chấp nhận tiển gửi và định... -
Siêu thị trong tiếng Trung là gì
Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 (chāoshì). Siêu thị là cửa hàng tự phục vụ đáp ứng nhu cầu... -
Từ vựng tiếng Trung về các loại nấm
Nấm trong tiếng Trung là 蘑菇 (mógū). Nấm là những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào... -
Hợp đồng hàng hóa tiếng Trung là gì
Hợp đồng hàng hóa tiếng Trung là 货物合同 /huòwù hétōng/. Là sự thỏa thuận thống nhất ý chí... -
Kho tiếng Trung là gì
Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu... -
Ưu điểm trong tiếng Trung là gì
Ưu điểm trong tiếng Trung là 优点 (Yōudiǎn). Ưu điểm là những ưu thế của một người, hoặc một...
Related news
- Nhược điểm trong tiếng Trung là gì (14/11)
- Nông thôn tiếng Trung là gì (14/11)
- Lâm nghiệp tiếng Trung là gì (14/11)
- Kem đánh răng tiếng Trung là gì (14/11)
- Thực vật tiếng Trung là gì (14/11)
- Sinh vật biển tiếng Trung là gì (14/11)
- Tiết Thanh Minh tiếng Trung là gì (14/11)
- Phòng khách trong tiếng Trung là gì (14/11)
- Mùa xuân tiếng Trung là gì (14/11)
- Khiêm tốn tiếng Trung là gì (14/11)