Home » Học tiếng Hoa SGV
Today: 25-11-2024 07:47:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tiếng Hoa SGV

(Ngày đăng: 02-04-2022 21:34:53)
           
Trung tâm thường xuyên mở các khóa HỌC TIẾNG HOA linh hoạt, lớp từ 3 tới 5 học viên. Giáo viên người Việt và người Hoa nhiều kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hoa.

Thông báo: Chi tiết lịch khai giảng khóa học tiếng Hoa gần nhất vui lòng truy cập.

Thủ tục đăng ký học tiếng Hoa:

Một số câu tiếng Hoa thông dụng:

1.   Just wonderful!

      jiǎn zhí tài bàng le!

       简   直  太    棒 了!

2. What about you?

       nǐ ne ?

      你呢?

3. You owe me one.

      nǐ qiàn wǒ yí gè rén qíng 。

     你    欠  我一 个 人    情。

4. You're welcome.

      bú kè qi 。

      不 客气。

5. Any day will do.

      nǎ yì tiān dōu xíng

      哪一 天   都    行.

6. Are you kidding?

      nǐ zài kāi wán xiào ba!

     你 在 开 玩    笑 吧!

7. Congratulations!

      zhù hè nǐ!

       祝   贺你!

Sài Gòn Vina, Học tiếng Hoa SaiGon Vina

8. I can't help it.

     wǒ qíng bú zì jìn 。

     我    情 不  自禁。

9. I don't mean it.

     wǒ bú shì gù yì de 。

      我不    是故 意的。

10. I'll fix you Up.

       wǒ huì bāng nǐ dǎ dian de

       我  会     帮  你 打  点   的

11. It sounds great!.

       tīng qǐ lái hěn bú cuò 。

         听 起来 很 不 错。

12. It's a fine day。

       jīn tiān shì gè hǎo tiān 。

       今  天    是 个 好 天。

13. So far,So good.

        mù qián hái bú  cuò 。

        目    前    还 不  错。

14. What time is it?

        jǐ diǎn  le ?

       几 点 了?

15. You can make it!

        nǐ néng zuò dào!

       你 能      做   到!

16. Control yourself!

         kè zhì yí xià!

         克 制一 下!

17. He came by train.

       tā chéng huǒ chē lái 。

      他     乘      火    车来。

18. He is ill in bed.

       tā wò bìng zài chuáng 。

      他 卧 病    在      床。

19. He lacks courage.

        tā quē fá yǒng qì 。

       他   缺 乏 勇 气。

 20. I like ice-cream.

       wǒ xǐ huan chī bīng qí lín 。

       我  喜 欢     吃 冰   淇淋。

21. I have no choice.

       wǒ bié wú xuǎn zé 。

       我  别   无   选    择。

22. I love this game.

wǒ zhōng ài zhè xiàng yùn dòng 。

我      钟   爱   这     项     运    动。

23. I'll try my best.

wǒ jìn lì ér wéi 。

我 尽力而 为。

24. I'm On your side.

        wǒ quán lì zhī chí nǐ 。

        我    全 力 支 持你。

25. Long time no see!

        háo jiǔ bú jiàn!

         好 久 不 见!

26. No pain,no gain.

        bù láo wú huò 。

        不 劳 无 获。

27. Well,it depends.

       ō ,zhè dé kàn qíng kuàng 。

      噢, 这 得 看    情     况。

28. We're all for it.

        wǒ men quán dōu tóng yì 。

        我 们      全     都    同 意。

Hoặc liên hệ: 0707074807 gặp thầy Tuấn - cô Mai để được tư vấn các khoá học tiếng Hoa phù hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news