Cầm cự tiếng Anh là gì
Cầm cự trong tiếng Anh là bestir. Cầm cự chỉ hành động cố gắng chống chịu trong thời gian...-
Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 1)
Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 1): airline schedule, booking a flight, cancel a reservation, bus schedule, booking... -
Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2)
Từ vựng tiếng Anh du lịch (Phần 2): high season, guide book, order room service, plan a holiday/vacation, timetable. -
Advantage, benefit và profit
Advantage(n) : lợi thế; benefit(n): lợi ích, phúc lợi; Profit(n): lợi nhuận. -
Phân biệt AWARE OF và FAMILIAR WITH
Aware of: ý thức, nhận thức về ai, người nào, cái gì. Ex: David is already aware of that problem. Familiar with:... -
Phân biệt LUGGAGE và BAGGAGE
Luggage hay baggage đều có nghĩa là hành lý, ám chỉ đến những túi xách, va li. Luggage được sử dụng... -
Phân biệt ACTUAL và CURRENT
Actual: thực sự, thực tế (so với mong đợi, dự kiến). Current (hiện hành) hoặc present (hiện tại). Ex:... -
May be, maybe or perhaps
May be, maybe (adv): có lẽ, có thể or perhaps (adv): có lẽ có thề. Hai từ này dùng để diễn tả một... -
Phân biệt Talk to và Talk with
Talk to và Talk with cùng có nghĩa là nói chuyện với ai đó nhưng giữa chúng vừa có điểm giống nhau và... -
Phân biệt left-hand và left-handed
Left-hand và left-handed cả hai đều là tính từ và có ý nghĩa khá giống nhau. Left-hand: thuộc về hoặc... -
Phân biệt happen, take place và occur
Happen, take place và occur là ba động từ đồng nghĩa là xảy ra, diễn ra, nhưng cần phân biệt cách dùng... -
Beautiful, lovely, pretty & stunning
Beautiful (adj): xinh đẹp; lovely (adj): đáng yêu; pretty (adj): xinh gái; stunning (adj): choáng ngộp. Beautiful,... -
Phân biệt Accuse và Charge
Accuse là bị ai đó buộc tội, kết tội, tố cáo. Charge dùng khi nói cảnh sát tố cáo, hay buộc tội ai... -
Phân biệt Former và Late
Former là trước, trước đây, không xác định rõ thời gian. Late là gần đây, vừa mới. Ex: The former... -
Phân biệt Anyway và Any Way
Anyway hàm ý bổ sung thêm một điểm cần lưu ý cho những gì vừa đề cập trước đó. Any way hàm ý... -
Recent, modern, contemporary & current
Recent (adj): gần đây, mới xảy ra, mới đây; modern (adj): ngày nay, đương thời; contemporary (adj): thuộc... -
Barely, hardly & scarcely
Hardly thường dùng chung với: any, ever và trợ động từ can, barely có nghĩa là: chỉ vừa và thường đi... -
Less, fewer & lesser
Less có nghĩa: ít hơn, kém hơn; fewer là hình thức so sánh bậc hơn của few, được dùng trước các danh... -
Phân biệt Victim và Casualty
Victim hàm ý là nạn nhân trong một vụ bạo lực. Casualty là danh từ hàm ý nạn nhân trong chiến tranh...
Related news
- Cách dùng Information & news (07/03)
- Preposition + Gerund (Danh động từ đi sau giới từ) (07/03)
- Cách dùng giới từ To trong tiếng Anh (07/03)
- Christian name, forename, first name và middle name (07/03)
- A2 Key for Schools (07/03)
- B1 Preliminary for Schools (07/03)
- B2 First for Schools (07/03)
- C2 Proficiency (07/03)
- C1 Advanced (07/03)
- Lịch thi tiếng Anh Key (KET) - Preliminary (PET) 2019 (07/03)