Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Câu nghi vấn dùng đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa
Câu nghi vấn dùng những đại từ nghi vấn như "ai, nào, mấy, đâu, gì, bao nhiêu, như nào" dùng để... -
Đặc điểm ngữ pháp của lượng từ trong tiếng Hoa
Đặc điểm ngữ pháp của lượng từ trong tiếng Hoa là ngữ pháp cấu trúc hay ngữ pháp chức năng.... -
Câu phức tăng tiến, bổ sung trong tiếng Hoa
Câu phức tăng tiến, bổ sung mang ý nghĩa của phần câu sau tăng một bước so với ý nghĩa phần câu... -
Câu phức tiếp nối liên quan trong tiếng Hoa
Câu phức tiếp nối liên quan có các phần câu biểu thị động tác hay sự kiện liên tục phát sinh, ý... -
Câu nghi vấn chính phản trong tiếng Hoa
Câu nghi vấn bằng lối chính phản đặt liền dạng khẳng định và phủ định của nó để nêu câu... -
Câu đảo ngữ trong tiếng Hoa
Câu đảo ngữ là câu mà vị trí các thành phần của câu khác với câu bình thường, chủ yếu xuất... -
Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề các vị Thánh trong Công Giáo
Tổng hợp một số từ vựng tiếng Hoa chủ đề về các vị Thánh. Cũng giống như các đạo khác, trong... -
Vị trí của động từ năng nguyện trong tiếng Hoa
Vị trí của động từ năng nguyện trong tiếng Hoa động từ năng nguyện luôn luôn đứng trước giới... -
Câu vô chủ 无主句 trong tiếng Hoa
Hầu hết các câu đều được hợp thành bởi chủ ngữ và vị ngữ nhưng cũng có một số câu chỉ có... -
Câu vị ngữ chủ vị 主谓谓语句 trong tiếng Hoa
Câu vị ngữ, vị ngữ của câu là một cụm chủ - vị có chức năng miêu tả, bổ ngữ, nhấn mạnh về... -
Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa
Đại từ nghi vấn trong tiếng Hoa là những đại từ dùng trong câu hỏi. Nó luôn đứng đầu câu hỏi... -
Câu đơn trong tiếng Hoa là gì?
Câu đơn là câu được tạo thành bởi một cụm chủ vị nhằm diễn đạt một ý tương đối trọn... -
Câu chỉ sự tồn tại xuất hiện 存现句 trong tiếng Hoa
Câu chỉ sự tồn tại xuất hiện là câu biểu thị sự tồn tại, xuất hiện hay biến mất của... -
Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吧 trong tiếng Trung
吧 dùng ở cuối câu biểu thị sự suy đoán, khi dùng loại câu này thì người nói đã có cái nhìn sơ... -
Câu vị ngữ là tính từ 形容词谓语句 trong tiếng Hoa
Câu dùng để miêu tả trạng thái của người hoặc sự vật, đôi khi nói rõ sự thay đổi của sự... -
Cách sử dụng 引起 trong tiếng Hoa
引起 mang nghĩa một loại sự việc, hiện tượng, hoạt động làm cho, khiến cho, dẫn tới một loại... -
Cách dùng cấu trúc trong tiếng Hoa
Cách dùng cấu trúc 出来 trong tiếng Hoa là mở rộng bổ ngữ chỉ xu hướng. Biểu thị một tình... -
Đại từ nghi vấn 什么 trong tiếng Hoa
Đại từ nghi vấn 什么 thường dùng trong câu hỏi, ngoài ra còn nhiều cách dùng khác như thay thế cho...
Related news
- Thành ngữ 对牛弹琴 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng cấu trúc 状语与 地 trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ 过河拆桥 qua cầu rút ván bằng tiếng Hoa (03/03)
- Trợ từ kết cấu 得 trong tiếng Hoa là gì? (03/03)
- Câu từ độc lập trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ 害群之马 trong tiếng Hoa (03/03)
- Câu bị động trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ 舍旧谋新 trong tiếng Hoa (03/03)
- Trợ từ kết cấu 地 trong tiếng Hoa (03/03)
- Đại từ vân vân 什么的 trong tiếng Hoa (03/03)