Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Câu vị ngữ danh từ là gì?
Câu vị ngữ danh từ là câu có danh từ đứng ở vị trí vị ngữ nói rõ thời gian, thời... -
Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa
Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa tự cho là mình thông minh, đánh giá quá cao về bản thân mình. Làm việc... -
Cách dùng tính từ 好 làm bổ ngữ kết quả
好 là một tính từ làm bổ ngữ kết quả biểu thị động tác, sự việc đã hoàn thành hoặc đã... -
Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa
Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa là đã nhìn thấy mà giả vờ giống như không thấy vậy. Dùng để chỉ... -
Cách sử dụng tính từ trong tiếng Hoa
Tính từ trong tiếng Hoa là những từ biểu thị tính chất và trạng thái của một sự vật, sự việc... -
Từ 千钧一发 trong tiếng Hoa
Từ 千钧一发 trong tiếng Hoa ngàn cân treo sợi tóc là việc đang trong tình thế nguy cấp hoặc không còn... -
Cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Hoa
Trợ từ động thái 了 thường dùng ngay sau động từ, biểu thị sự hoàn thành của động tác. Nếu... -
Câu kiêm ngữ dùng động từ 让 là gì?
Câu kiêm ngữ là loại câu mà tân ngữ vừa là chủ ngữ của phần câu sau. Câu kiêm ngữ dùng động... -
24 câu nói kinh điển nhất trong cuộc sống của tiếng Hoa phần 3
Tổng hợp một số câu nói kinh điển nhất trong cuộc sống của tiếng Hoa thường được dùng để... -
Từ 睹物思人 trong tiếng Hoa
Từ 睹物思人 trong tiếng Hoa là nhìn thấy những vật, kỉ vật của người đã mất hay đi xa để... -
Thành ngữ Biển cạn đá mòn trong tiếng Hoa
Thành ngữ "海枯石烂 - biển cạn đá mòn" có ý nghĩa nói về sự kiên trì, kiên định của con người... -
Thành ngữ 风言风语 phong ngôn phong ngữ bằng tiếng Hoa
Phong ngôn phong ngữ ý nghĩa lời nói chỉ như là gió, không nhìn thấy được và không có tính đúng, có... -
Sự tiếp diễn của động tác trong tiếng Hoa
Sự tiếp diễn của động tác trong tiếng Hoa chú trọng về trạng thái của động tác. Biểu thị hành... -
Thành ngữ 以一当十 lấy một địch mười bằng tiếng Hoa
以一当十 lấy một địch mười trong tiếng Hoa muốn nói việc số lượng ít nhưng đối đầu với số... -
Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc trong tiếng Hoa
Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc chỉ sự đông người tại một vùng được nói đến, muốn cho... -
Thành ngữ 大海捞针 mò kim đáy bể trong tiếng Hoa
大海捞针 mò kim đáy bể chỉ một hành động tìm một chiếc kim nhỏ dưới đáy biển lớn, một việc... -
Cách sử dụng cấu trúc 不/没 + 怎么 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng cấu trúc 不/没 + 怎么 trong tiếng Hoa biểu thị không thường xuyên làm việc gì đó,... -
Thành ngữ 海誓山盟 thề non hẹn biển trong tiếng Hoa
Thành ngữ 海誓山盟 thề non hẹn biển có nghĩa là lời hứa hẹn to lớn như núi và biển, đôi khi có...
Related news
- Thành ngữ 应有尽有 ưng hữu tận hữu trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng cấu trúc 等 trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ 一举两得 nhất cử lưỡng tiện trong tiếng Hoa (03/03)
- Một số thành ngữ trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng cấu trúc 一方面,另一方面 trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ bằng tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ lo bò trắng răng bằng tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng cấu trúc chữ 把 và 不把 trong tiếng Hoa (03/03)
- Thành ngữ 好逸恶劳 siêng ăn nhác làm bằng tiếng Hoa (03/03)
- Tục ngữ sống chết có số, phú quý tại trời bằng tiếng Hoa (03/03)