Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Trợ từ động thái 过
过 có nghĩa là từng, đã từng. Đặt phía sau của động từ hay tính từ để biểu thị động tác hay... -
Cách sử dụng phó từ 的 确 trong tiếng Hoa
Phó từ 的确 có nghĩa là đích thực, quả thật. Cùng trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina tìm hiểu cách... -
Cấu trúc 以为 trong tiếng Trung
Cấu trúc 以为 trong tiếng Trung biểu thị đưa ra sự phán đoán đối với người hoặc vật, nhưng sự... -
Ngữ liên vị trong tiếng Hoa
Ngữ liên vị là loại ngữ gồm những động từ có ý nghĩa liên quan dùng liền nhau. Bao gồm ngữ... -
Cấu trúc 要不 và 不用 trong tiếng Trung
Cấu trúc 要不 và 不用 biểu thị đưa ra giả thuyết phủ định đối với tình huống đã nói ở... -
Cách sử dụng cấu trúc 可不是 và 说不定 trong tiếng Trung
Cấu trúc 可不是 có nghĩa không phải vậy sao, còn phải nói. Cấu trúc 说不定 có nghĩa nói không... -
Cách dùng 东南西北 trong tiếng Trung
东南西北 có nghĩa phương hướng, đâu ra đâu. Biểu thị việc không phân biệt phương hướng rõ ràng. -
Cách sử dụng từ 动身 trong tiếng Hoa
Từ 动身 có ý nghĩa là rời nơi ban đầu để đến nơi khác, thường dùng cho người hoặc lộ trình xa... -
Cấu trúc 兼语句
Câu kim ngữ là câu vị ngữ có hai động từ, tân ngữ của động từ thứ nhất là chủ ngữ của... -
Từ vựng tiếng Trung bài 40
冷饮 nước giải khát, đồ ướp lạnh; 出境 xuất cảnh; 保重 giữ gìn sức khỏe; 希望 hy vọng, mong... -
Cấu trúc 先...然后 trong tiếng Trung
Cấu trúc 先 .... 然后, hai mối quan hệ liên kết phó từ trước sau phối hợp với nhau dùng để biểu... -
Cách sử dụng 来自 trong tiếng Trung
来自có nghĩa đến từ..., từ...đến. 来自 giống như 从...来 sau đó thường là danh từ chỉ nơi... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bài 36
Dưới đây là mẫu câu giao tiếp đơn giản, ngắn gọn và thường được dùng trong giao tiếp hằng... -
Cách sử dụng 理想
理想 dùng làm danh từ hoặc tính từ trong câu để thể hiện lý tưởng, hi vọng của gười nói về... -
Cách sử dụng 动不动 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa từ 动不动 có ý nghĩa là hơi một tí, động một tí, chốc chốc. Biểu thị rất dễ... -
Cách dùng từ 顶多 trong tiếng Trung
顶多 có nghĩa nhiều nhất, cùng lắm, quá lắm. Biểu thị đạt đến giới hạn cao nhất. -
Học tiếng Hoa SGV tốt nhất
Trung tâm tiếng Hoa được học viên nói là tốt nhất là SGV. Giáo viên tốt, phòng học tốt, mở lớp... -
Cách dùng từ 当然 trong tiếng Trung
当然 có nghĩa tất nhiên rồi.Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu cách dùm từ 当然 trong tiếng Trung.
Related news
- Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách sử dụng từ 后来 trong tiếng Hoa (07/03)
- Cách sử dụng từ 经常 trong tiếng Trung (07/03)
- Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiền bạc (03/03)
- Phân loại tên lửa trong tiếng Hoa (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa (03/03)
- Quân đoàn trong tiếng Hoa Quân đội (03/03)
- Cách sử dụng 倒是 để tranh luận (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa (03/03)