Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Hoa
Nghĩa vụ quân sự trong tiếng Hoa là công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ là một trong những... -
Bổ ngữ chỉ phương hướng trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ phương hướng trong tiếng Hoa được hiểu là việc chỉ định hướng của hành động như... -
Cấu trúc 从头到尾 trong tiếng Hoa
Cấu trúc 从头到尾 biểu thị ý nghĩa về thời gian, không gian, cự ly, quá trình, ví dụ minh họa cụ... -
Tính từ ”好” làm bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa
Tính từ ”好” làm bổ ngữ chỉ kết quả trong tiếng Hoa biểu thị mức độ hoàn thành, hoàn thiện,... -
Trợ từ động thái “了” trong tiếng Hoa
Trợ từ động thái “了” biểu thị sự hoàn thành của động tác, hành vi, chỉ xuất hiện ở sau... -
Sự tiếp diễn hành động trong tiếng Hoa
Sự tiếp diễn hành động动作的进行 trong tiếng Hoa được hiểu như là hành động đang diễn ra tại... -
Sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa
Có sáu cách đặt câu hỏi trong tiếng Hoa thông dụng nhất như là hỏi có hoặc không, sử dụng nghi... -
Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc
Các bộ, tổng cục liên quan đến quân đội giúp đề ra các kế sách, chính sách, đường lối để... -
Câu vị ngữ danh từ, động từ, tính từ, chủ vị trong tiếng Hoa
Câu vị ngữ danh từ, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ tính từ, câu vị ngữ chủ vị là bốn... -
Sự kéo dài và tiếp diễn của hành động trong tiếng Hoa
Ngữ pháp về "sự kéo dài và tiếp diễn của một hành động" và "biểu thị sự so sánh giữa hai đối... -
Cấu trúc vẫn (còn) chưa 还没(有 )... 呢 trong tiếng Hoa
Cấu trúc vẫn (còn) chưa 还没(有)...呢 trong tiếng Hoa mang hàm ý biểu thị một hành động xảy ra... -
Đàm thoại tiếng Hoa chủ đề mời bạn bè bữa tối
Đàm thoại tiếng Hoa chủ đề mời bãn bè bữa tối nói về một người bạn từ xa đến thăm Trung... -
Bổ ngữ chỉ tần số 动量补语 trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ tần số动量补语 trong tiếng Hoa diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động... -
Các từ vựng về Quân Đội trong tiếng Hoa
Quân đội trong tiếng Hoa bao gồm vũ khí, quân lương, xe quân đội, quân hiệu, kỷ luật, chi phí quân... -
Từ vựng tiếng Hoa về lễ tết bốn mùa chủ đề lễ hội truyền thống
Lễ hội truyền thống là hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng được tổ chức theo nghi lễ truyền... -
Ôn tập Một số bổ ngữ trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ mức độ, kết quả, phương hướng, số lượng, tần số, thời lượng trong tiếng Hoa và... -
Cách dùng bổ ngữ chỉ thời lượng trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ thời lượng biểu thị khoảng thời gian nhất định diễn ra hành động, giúp người... -
Bổ ngữ chỉ phương hướng của hành động trong tiếng Hoa
Bổ ngữ chỉ phương hướng dùng để làm rõ nghĩa hướng của hành động, hoạt động trong giao tiếp...
Related news
- Cách dùng 恍然大悟 trong tiếng Hoa (03/03)
- Câu bị động dùng giới từ 被 trong tiếng Hoa (03/03)
- Bổ ngữ chỉ khả năng xảy ra của hành động trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 拥有 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 何等 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng 可能 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách dùng 关于 trong tiếng Hoa (03/03)
- Cách sử dụng 据说 trong tiếng Hoa (03/03)
- Từ vựng về kiến trúc chùa 佛教 trong Phật giáo (03/03)
- Cách sử dụng 是~ 的 trong tiếng Hoa (03/03)