Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Cách sử dụng 得人心 trong tiếng Trung
得人心 có nghĩa được lòng người, hợp lòng người. Biểu hiện làm việc hợp lòng người, hài lòng... -
Cách dùng 并且 trong tiếng Trung
并且 đồng thời, và, hơn nữa, mà còn, còn. Dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu... -
Đặc điểm ngữ pháp của tính từ trong tiếng Hoa
Tính từ dùng để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của... -
Số từ trong tiếng Hoa
Từ dùng để chỉ con số gọi là số từ và có thể chia số từ thành số đếm và số thứ tự. Số... -
Cách sử dụng 作为 trong tiếng Trung
作为 nêu rõ một thân phận nào đó của người hoặc một tính chất nào đó của sự vật, bắt buộc... -
Cách sử dụng 弄 trong tiếng Hoa
弄 dùng để biểu thị một số động tác không cần nói rõ hoặc không nói rõ. Phía sau thường có tân... -
Cách dùng liên từ 而, 而且 trong tiếng Trung
而 thường nối hai thành phần có ý nghĩa tương đương, biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tương... -
Cách sử dụng 看不起 trong tiếng Trung
看不起 có nghĩa coi thường, xem thường, khinh rẻ. Từ đồng nghĩa với 看不起 là 瞧不起. 看不起 là... -
Cách sử dụng 忍不住 trong tiếng Trung
忍不住 có nghĩa không nhịn được, không chịu được, không nén được. 忍 là động từ biểu thị ý... -
Từ vựng tiếng Trung bài 33
客人 khách; 旅馆 khách sạn; 终于 rốt cuộc, cuối cùng; 衬衫 áo sơ mi; 椅子 ghế tựa; 质量 chất... -
Cách sử dụng từ 然而 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa 然而 mang ý nghĩa là nhưng mà, thế mà, song. Thường được dùng ở đầu câu biểu thị... -
Cách sử dụng từ 终于 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa 终于 là một phó từ mang ý nghĩa là cuối cùng. Biểu thị qua một quá trình tương đối... -
Cấu trúc 负责 trong tiếng Trung
负责 có nghĩa là phụ trách, chịu trách nhiệm, có trách nhiệm đối với công việc.Có hai cách dùng có... -
Giới từ trong tiếng Hoa
Giới từ là những hư từ đặt trước đại từ, danh từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới... -
Liên từ trong tiếng Hoa
Liên từ là loại từ nối các từ, ngữ câu hoặc ngữ đoạn để biểu thị mối quan hệ giữa chúng.... -
Cách sử dụng 尽管 trong tiếng Trung
尽管 khi làm phó từ biểu thị sự không hạn chế, ngần ngại có thể yên trí mà làm. Làm liên từ... -
Cách sử dụng 可 trong tiếng Trung
可 biểu thị ngữ khí nhấn mạnh, được dùng nhiều trong khẩu ngữ. Trong câu trần thuật nó làm tăng... -
Cách sử dụng 毕竟 trong tiếng Trung
毕竟 là phó từ biểu thị ý nghĩa nói cho cùng, còn có thể biểu thị ý cuối cùng....
Related news
- Cách sử dụng từ 人家 trong tiếng Trung (08/03)
- Từ vựng tiếng Trung bài 34 (08/03)
- Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 呢 trong tiếng Trung (08/03)
- Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 倒是 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách sử dụng 产生 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách dùng từ 应用 trong tiếng Hoa (08/03)
- Cách dùng từ 值得 trong tiếng Hoa (08/03)
- Cách dùng 总 trong tiếng Trung (08/03)
- Cấu trúc 反复 trong tiếng Trung (08/03)