Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung
不过 là liên từ nối các phân câu hoặc các câu, biểu thị sự chuyển ý. 不过 là phó từ, ý nghĩa... -
Hội thoại tiếng Hoa bài 39 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa
Đây là đoạn hội thoại giữa những người bạn, thường dùng trong các văn bản giao tiếp hằng ngày:... -
Hội thoại tiếng Hoa về thời tiết
Dưới đây là bài hội thoại khi hỏi về thời tiết, bài hội thoại ngắn gọn dễ hiểu và thường... -
Cách dùng 却 trong tiếng Trung
却 có nghĩa trái lại, nhưng lại. 却 là phó từ biểu thị sự chuyển ý, đứng sau chủ ngữ. Có lúc... -
Hội thoại tiếng Trung - Du lịch
Dưới đây là cuộc nói chuyện giữa hai người bạn về chuyến du lịch, mẫu hội thoại ngắn gọn,... -
Cách sử dụng từ 将
Giới từ 将 có nghĩa là sẽ, nhất định. Dùng để biểu thị động tác sẽ xảy ra trong tương lai... -
Cách sử dụng 确实 trong tiếng Trung
确实 có nghĩa xác thực, đúng là, đúng, chính xác. Cùng trung tâm Sài Gòn Vina tìm hiểu cách sử dụng. -
Cách dùng trợ từ 着 了 过
Trợ từ 了, 着, 过 thường đi theo sau động từ chính để diễn tả hành vi động tác. Chúng ta có... -
Cách dùng trợ từ 着 了 过 (phần 2)
Trợ từ 了, 着, 过 thường đi theo sau động từ chính để diễn tả hành vi động tác. Chúng ta có... -
Cách dùng từ 当时 trong tiếng Trung
当时 có nghĩa là hồi ấy, hồi đó. Làm trạng ngữ, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ. -
Cách sử dụng 具有 trong tiếng Trung
具有 có tân ngữ là những danh từ trừu tượng như: tinh thần, đặc điểm, trình độ, tính chất,... -
Cách sử dụng 一时 trong tiếng Trung
一时 có nghĩa nhất thời, một lúc. Làm trạng ngữ biểu thị ý trong thời gian rất ngắn. 一时 còn có... -
Cách sử dụng 一次又一次
一次又一次 có nghĩa là một lần lại một lần. Khi biểu thị động lượng chỉ sự lặp lại nhiều... -
Vị ngữ động từ trong tiếng Hoa
Vị ngữ động từ là câu có vị Ngữ được dùng làm động từ nhằm tường thuật động tác, hành... -
Cấu trúc 是...之一 và 万一 trong tiếng Trung
Cấu trúc 是...之一có nghĩa là...một trong. Cấu trúc 万一 biểu thị một sự việc rất ít có khả... -
Cách dùng 居然 trong tiếng Trung
居然: lại, lại có thể, bỗng nhiên, tự nhiên lại. 居然 biểu thị xảy ra ngoài ý muốn, cao quá... -
Cách sử dụng 准备 trong tiếng Trung
准备 có nghĩa chuẩn bị, sẵn sàng. Cùng trung tâm Sài Gòn Vina tìm hiểu cách sử dụng 准备 trong tiếng... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn (phần 2)
Bao gồm những câu giao tiếp người Trung Quốc thường dùng khi chuẩn bị cho một chuyến đi xa, có thể...
Related news
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn (phần 1) (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề vận chuyển (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiệc chia tay (08/03)
- Mẫu hội thoại tiếng Hoa chủ đề đưa tiễn (08/03)
- Mẫu hội thoại tiếng Hoa chủ đề vận chuyển (08/03)
- Mẫu hội thoại tiếng Hoa chủ đề tiệc chia tay (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề chào từ biệt (08/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề khám bệnh (08/03)
- Từ vựng tiếng hoa chủ đề thời tiết. (08/03)