Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Cách sử dụng từ 人家 trong tiếng Trung
人家 có nghĩa người ta, mọi người. Cùng trung tâm Sài Gòn Vina tìm hiểu cách sử dụng từ 人家 trong... -
Từ vựng tiếng Trung bài 34
开始 bắt đầu; 把 giới từ; 嗓子 cổ họng; 打针 chích, tiêm thuốc; 情况 tình hình, tình huống;... -
Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 呢 trong tiếng Trung
Trợ từ ngữ khí 呢 thường được đặt ở cuối câu. Dùng để biểu thị cảm xúc, thái độ của... -
Cấu trúc 理想 trong tiếng Trung
理想 biểu thị hy vọng và tưởng tượng về tương lai một cách hợp lý có căn cứ. Làm chủ ngữ,... -
Cách sử dụng 倒是 trong tiếng Trung
倒是 biểu thị sự việc trái lại, ngược lại, biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang... -
Cách sử dụng 产生 trong tiếng Trung
产生 có ý nghĩa là sinh ra, sản sinh, nảy sinh, xuất hiện. Tân ngữ là sự vật trừu tượng. Cùng trung... -
Cách dùng từ 应用 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa từ 应用 có ý nghĩa là sử dụng, trong nhiều trường hợp còn có nghĩa là ứng dụng.... -
Cách dùng từ 值得 trong tiếng Hoa
Từ 值得 có nghĩa là đáng, nên. Có thể đứng độc lập làm vị ngữ hoặc đứng trước động từ... -
Cách dùng 总 trong tiếng Trung
总 là phó từ có hai nghĩa biểu thị ý thường xuyên, thường thường, lúc nào cũng và biểu thị ý... -
Cấu trúc 反复 trong tiếng Trung
反复 biểu thị động tác hành vi được lặp đi lặp lại, làm trạng ngữ có thể làm định ngữ... -
Cách sử dụng 鼓励 trong tiếng Trung
鼓励 có nghĩa khích lệ, động viên, cổ vũ. 希望对方从事某活动儿说一些为之加 油的话. Nói... -
Đặc điểm ngữ pháp của giới từ
介词的语法特点 Giới từ thường được kết hợp với danh từ, đại từ hoặc ngữ tạo thành ngữ... -
Cách dùng 地 trong tiếng Trung
形容词重叠与结构助词 "地" Một số tính từ có thể lặp lại biểu thị mức độ, tính chất gia... -
Nhóm giới từ tiêu biểu 对, 对于, 关于
Các ngữ giới từ do ba giới từ trên tạo thành có thể làm định ngữ và trạng ngữ, nhưng 对于, 关... -
Cách dùng linh hoạt của đại từ
Đại từ có khi không chỉ cụ thể một người một việc nào mà là chỉ bất kì hoặc chỉ cụ thể... -
Cách sử dụng giới từ 把
Câu chữ 把 biểu thị động tác tương ứng với người hoặc vật xác định, hoặc nói rõ về ảnh... -
Cách sử dụng giới từ 把 (phần 2)
Câu chữ 把 biểu thị động tác tương ứng với người hoặc vật xác định, hoặc nói rõ về ảnh... -
Cách sử dụng 并 trong tiếng Trung
并 làm phó từ có hai cách dùng: Một là sự vật không giống nhau đồng thời tồn tại, tiến hành.Hai...
Related news
- Cách sử dụng từ 不过 trong tiếng Trung (08/03)
- Hội thoại tiếng Hoa bài 39 - Sách 301 câu giao tiếp tiếng Hoa (08/03)
- Hội thoại tiếng Hoa về thời tiết (08/03)
- Cách dùng 却 trong tiếng Trung (08/03)
- Hội thoại tiếng Trung - Du lịch (08/03)
- Cách sử dụng từ 将 (08/03)
- Cách sử dụng 确实 trong tiếng Trung (08/03)
- Cách dùng trợ từ 着 了 过 (08/03)
- Cách dùng trợ từ 着 了 过 (phần 2) (08/03)
- Cách dùng từ 当时 trong tiếng Trung (08/03)