Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Em trai tiếng Nhật là gì
Em trai tiếng Nhật là otouto (弟, おとうと), khi nói về em trai của người khác thêm san (さん) vào... -
Tỉnh nào đẹp nhất Nhật Bản
Các tỉnh đẹp nhất ở Nhật Bản như là Okinawa, Tokyo, Osaka, nổi tiếng có nhiều địa điểm thu hút... -
Kết hôn tiếng Nhật
Kết hôn tiếng Nhật là kekkon suru (結婚する). Kết hôn là việc xác lập quan hệ vợ chồng giữa nam... -
Đơn hàng đi Nhật không cần chiều cao
Các đơn hàng đi Nhật không cần chiều cao như đóng gói, may áo sơ mi, làm vườn. Nhà tuyển dụng Nhật... -
Kinh nghiệm du lịch Nhật Bản mùa hè
Kinh nghiệm du lịch Nhật Bản mùa hè nên chơi gì, ở đâu và cần chuẩn bị những gì. Một số lưu ý... -
Tôi ghét bạn tiếng Nhật là gì
Tôi ghét bạn tiếng Nhật là anatanokoto ga kirai desu (あなたのことが嫌いです). Một số câu thể hiện... -
Du lịch tự túc mùa thu Nhật Bản
Du lịch tự túc mùa thu Nhật Bản cho những người thích ngắm lá phong, tham gia lễ hội mùa thu. Chi phí... -
Đi Nhật nên chọn đơn hàng nào cho nữ
Các đơn hàng đi Nhật dành cho nữ lương cao, công việc ổn định, môi trường làm việc tốt như may... -
Hẹn tiếng Nhật là gì
Hẹn tiếng Nhật là yakusoku suru (約束する, やくそくする). Một số câu giao tiếp khi đưa ra cuộc... -
Stt tiếng Nhật thả thính
Thả thính là cố tình lôi cuốn, hấp dẫn, quyến rũ ai đó, làm cho họ thích và nảy sinh tình cảm... -
Những câu nói hay bằng tiếng Nhật Hiragana
Những câu nói hay luôn tạo cảm hứng, giúp ta lấy lại niềm tin và động lực trong cuộc sống. Những... -
Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật
Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật là thêm 間 (kan, trong khoảng) vào sau từ để đếm thời... -
Tạm biệt quý khách tiếng Nhật
Tạm biệt quý khách tiếng Nhật là sayounara (さようなら). Chào tạm biệt là một hành động nhỏ... -
Cố gắng vì tương lai tiếng Nhật là gì
Cố gắng vì tương lai tiếng Nhật là mirainotameni doryoku suru (未来のために努力する). Câu nói thể... -
Lương bằng kĩ sư Nhật Bản
Lương bằng kĩ sư Nhật Bản trung bình sẽ dao động từ 180.000 đến 250.000 yên (khoảng 36 đến 50... -
Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì
Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là jinjibuchyou (人事部長). Nhân sự là một trong những nguồn nhân... -
Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật
Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật nói là nanjikara nanjimadedesu (何時から何時までです).... -
Quy định tăng lương ở Nhật
Quy định tăng lương ở Nhật tại 47 tỉnh thành. Mức lương tăng tối thiểu theo vùng. Tokyo tăng 28 yên...
Related news
- Đi Nhật nên đi thành phố nào (07/03)
- Những câu hỏi khi gặp giám đốc Nhật (07/03)
- Xuất khẩu Nhật nên chọn ngành gì (07/03)
- Kế toán tiếng Nhật là gì (07/03)
- Công cụ dụng cụ tiếng Nhật (07/03)
- Con gái tiếng Nhật là gì (07/03)
- Kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì (07/03)
- Từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp (07/03)
- Du lịch tiếng Nhật là gì (07/03)
- Hội thoại cảm ơn bằng tiếng Nhật (07/03)