Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Hội thoại dùng kiểu thông thường
Hướng dẫn cách dùng kiểu thông thường trong từng trường hợp, ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn kèm... -
Động từ thể ない、ないと trong tiếng Nhật
Động từ thể ない、ないと trong tiếng Nhật biểu thị một việc coi như nghĩa vụ phải làm, bất... -
A + なります (trở thành, trở nên A)
Khi muốn biểu thị một người, một sự vật có sự phát triển, trở nên, trở thành như nào, ta dùng... -
Thể ない của động từ trong tiếng Nhật
Thể ない của động từ trong tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm đều biểu thị một việc mà mình... -
Danh từ +で~. Tính từ đuôi な (bỏ な) + で~ trong tiếng Nhật
Danh từ + で~. Tính từ đuôi な (bỏ な) + で~ trong tiếng Nhật để bổ ngữ cho danh từ hoặc tính... -
Danh từ でも động từ
Khi muốn đề xuất người khác uống một chút, dùng một chút, chơi một chút, làm gì đó một lúc nhé... -
Động từ 1 thể てから、động từ 2 trong tiếng Nhật
Động từ 1 thể てから、động từ 2 trong tiếng Nhật dùng để biểu thị sau khi hành động 1 kết... -
Danh từ 1 は danh từ 2 が tính từ trong tiếng Nhật
Danh từ 1 は danh từ 2 が tính từ trong tiếng Nhật mẫu câu trong đó Tính từ bổ nghĩa cho Danh từ 2.... -
どの danh từ trong tiếng Nhật
どの danh từ trong tiếng Nhật dùng để hỏi khi muốn xác định là đối tượng nào trong nhóm từ ba... -
Danh từ (thời gian) までに động từ trong tiếng Nhật
Danh từ (thời gian)までに động từ trong tiếng Nhật biểu thị thời hạn mà động tác hay hành động... -
Động từ thể ない、 ないと。
Khi muốn nói một người phải làm một hành động hay phải đi đến nơi nào đó ta có thể dùng [... -
Ngữ pháp tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。
Khi muốn nói, mô tả một sự việc diễn ra tại một địa điểm, ta dùng cấu trúc N1 (địa điểm)... -
Ngữ pháp tiếng Nhật: Danh từ 1 は danh từ 2 より tính từ です。
Đây là cách nói so sánh lấy danh từ 2 làm chuẩn để nói về tính chất hoặc trạng thái của danh từ,... -
Từ ぜひ trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo
Từ ぜひ trong tiếng Nhật, Minna no Nihongo gồm ý nghĩa để yêu cầu bên kia mạnh mẽ. Biểu thức này... -
Lượng từ tiếng Nhật chỉ thời gian
Cấu trúc, ý nghĩa, cách dùng, ví dụ minh họa cụ thể lượng từ chỉ khoảng thời gian, lượng từ +... -
Mẫu câu danh từ 1 の danh từ 2, ~さん
Mẫu câu N1 の N2, nối 2 danh từ với nhau, danh từ 1 bổ nghĩa cho danh từ 2 biểu thị tính sở thuộc.... -
Câu hỏi か
Trợ từ か được dùng để biểu thị sự không chắc chắn, sự nghi vấn của người nói. Câu nghi... -
Đại từ chỉ thị địa điểm ここ/ そこ/ あそこ
ここ/ そこ/ あそこ là đại từ chỉ địa điểm nhằm xác định rõ vị trí, phương hướng, ý nghĩa,...
Related news
- Ngữ pháp に もらいます (08/03)
- Mẫu câu ~から ~まで (08/03)
- Phó từ とても/ あまり (08/03)
- Nghi vấn từ どこ/どちら (08/03)
- Mẫu câu N+はどうですか・N1 はどんな N2 ですか (08/03)
- Mẫu câu V てはいけません (07/03)
- Từ vựng về cuộc đời của 1 con người 人の―生 (07/03)
- Từ vựng chủ đề vị trí trong tiếng Nhật (07/03)
- Danh từ 1 と danh từ 2/ danh từ người, động vật と động từ (07/03)
- Mẫu câu~ て ,~ て (07/03)