Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Tiếng Nhật chủ đề du học
Du học đang rất được giới trẻ cũng như phụ huynh quan tâm. Nhất là các nước phát triển mạnh về... -
Làm sao để nói tiếng Nhật như người bản ngữ
Việc muốn nói tiếng Nhật như người bản ngữ việc đầu tiên chúng ta cần là nâng cao từ vựng,... -
Du học Nhật Bản và những điều cần biết
Du học Nhật Bản là cơ hội để chúng ta bổ sung kiến thức Quốc tế về chuyên môn và ngành nghề... -
Động từ thể ます
Thể ます là thể lịch sự của động từ, được dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi, cấp... -
Phân biệt cách dùng なん và なに
なん và なに đều có cách viết kanji là 何, có cùng nghĩa là gì, cái gì và thường sử dụng trong... -
Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật
Cùng Sài Gòn Vina học về cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Nhật. Giúp bạn có thể hỏi và chỉ... -
Thể mệnh lệnh 命令形
Thể mệnh lệnh 命令形 (めいれいけい) được dùng để ra lệnh, sai khiến. Với những người bình... -
Động từ thể た trong tiếng Nhật
Động từ thì quá khứ た形 (Thể た) có nghĩa là đã làm gì đó. Dùng để diễn đạt những sự... -
Thể kính ngữ khi nào dùng お khi nào dùng ご
Thể kính ngữ khi nào dùng お khi nào dùng ご, お Thường được gắn phía trước những từ chỉ có... -
Phương tiện giao thông trong tiếng Nhật
Phương tiện hàng ngày bạn đi bạn đã biết tên gọi tiếng Nhật là gì chưa? Cùng Sài Gòn Vina học... -
Cách dùng ~んです trong tiếng Nhật
~んです được dùng để giải thích hoặc đưa ra nguyên nhân cho sự việc gì đó. Khi dùng dưới... -
Từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng các loại bệnh trong tiếng Nhật, để trả lời cho câu:... -
Các môn thể thao trong tiếng Nhật
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Nhật: サッカー, テニス,バレーボール.... -
Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật
Tên ngành nghề thông dụng bằng tiếng Nhật giúp bạn giới thiệu ngành nghề của bản thân và biết... -
Tên các món ăn bằng tiếng Nhật
Cùng Sài Gòn Vina học từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Nhật, giúp bạn trau dồi lại vốn từ vựng... -
Từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật
Màu sắc là một phần không thể thiếu chúng không chỉ tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý... -
Ý nghĩa của 17 loài hoa ở đất nước Nhật Bản
Ngoài những loài hoa mang biểu tượng quốc gia, các loại hoa khác cũng mang nhiều ý nghĩa tinh tế. Cùng... -
Tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật
Tự động từ và tha động từ là những cặp động từ có nghĩa giống nhau, cấu tạo giống nhau nhưng...
Related news
- Tên các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật (01/03)
- Ngữ pháp ~ほうがいいです (01/03)
- Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật (01/03)
- Cấu trúc ~がほしいです trong tiếng Nhật (01/03)
- Thể bị động 受身形 trong tiếng Nhật (01/03)
- Những mẫu câu tiếng Nhật phần 2, Minna no Nihongo (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I (01/03)
- Cách dùng động từ「見えます」và「きこえます」 (01/03)
- Các từ chỉ động tác 動き trong tiếng Nhật (01/03)