Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Tên các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật
Nền văn hóa Việt Nam và Nhật Bản đều có những nét tương đồng. Vậy những ngày lễ Việt Nam trong... -
Ngữ pháp ~ほうがいいです
Ngữ pháp ~ほうがいいです nên/ không nên. Dùng khi muốn đưa ra lời khuyên làm gì thì tốt hơn. Trong... -
Mẫu câu ~し~ trong tiếng Nhật
Mẫu câu ~し~ dùng để liệt kê nhiều hành động, sự việc hay tính chất sau đó đưa ra câu kết... -
Cấu trúc ~がほしいです trong tiếng Nhật
~がほしいんですが sử dụng để diễn đạt mong muốn, nguyện vọng của người nói đối với... -
Thể bị động 受身形 trong tiếng Nhật
Thể bị động 受身形 trong tiếng Nhật được sử dụng để thể hiện tình trạng không thoải mái,... -
Những mẫu câu tiếng Nhật phần 2, Minna no Nihongo
Những mẫu câu tiếng Nhật phần 2, Minna no Nihongo dùng biểu lộ sự thông cảm, cám ơn khi được giúp... -
Từ vựng tiếng Nhật Bài 10 sách Minano Nihongo I
Từ vựng bài 10 nói về cách gọi người, con vật, đồ vật, danh từ mô tả vị trí dùng cho các đồ... -
Từ vựng tiếng Nhật Bài 11 sách Minano Nihongo I
Từ vựng bài 11 nói về danh từ chỉ các loại bưu phẩm, phương tiện, phương thức vận chuyển thư và... -
Cách dùng động từ「見えます」và「きこえます」
[見えます] và [きこえます] thì biểu thị một đối tượng nào đó được nhìn thấy vì ở trong... -
Các từ chỉ động tác 動き trong tiếng Nhật
Chủ đề động tác 動き trong tiếng Nhật bao gồm những động từ liên quan đến các cử động của... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 1, Minna no Nihongo gồm 50 từ vựng cơ bản nhất, bên cạnh đó là một số... -
Từ vựng tiếng Nhật Bài 9 sách Minano Nihongo I
Từ vựng bài 9 nói về những hoạt động thể thao, giải trí, nghệ thuật, danh từ mô tả mức độ,... -
Cách dùng trợ từ は
[は] nằm trong nhóm trợ từ quan hệ, biểu thị các ý nghĩa quan hệ như so sánh, lựa chọn, nhấn mạnh... -
Từ vựng tiếng Nhật Bài 8 sách Minano Nihongo I
Từ vựng bài 8 bao gồm tính từ chỉ mức độ, trạng thái của sự vật, sự việc, tính từ về thời... -
Cách dùng từ できます
[できます] là một biến thể được chia của động từ 出来る nghĩa là có thể, có khả năng phát... -
Từ vựng tiếng Nhật Bài 7 sách Minano Nihongo I
Từ vựng bài 7 nói về một số cách xưng hô, danh từ, động từ liên quan đến trường học bằng... -
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I
Tiếng Nhật bài 14 sách Minano Nihongo I gồm 34 từ mới liên quan đến các danh từ chỉ các thiết bị... -
Cấu trúc ngữ pháp ながら
Mẫu câu này biểu thị việc cùng một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành động trong một...
Related news
- Từ vựng tiếng Nhật Bài 6 sách Minano Nihongo I (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật bài 2, Minna no Nihongo (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật Bài 12 sách Minano Nihongo I (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về địa điểm trong thành phố (01/03)
- Thể た của động từ trong tiếng Nhật (01/03)
- Mẫu câu dùng động từ khả năng (01/03)
- Bí quyết đạt điểm cao bài thi Năng lực tiếng Nhật (01/03)
- Những điểm du lịch ở Sendai Nhật Bản (01/03)
- J - TEST trong tiếng Nhật là gì? (01/03)
- EJU là gì? (01/03)