Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2
Một số từ vựng về giao thông dưới đây sẽ hữu ích cho bạn khi muốn học bằng lái ở Nhật. -
Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật
Sau đây trung tâm sẽ giới thiệu với các bạn một số từ phản nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật.... -
Những câu chúc mừng, an ủi, chia sẻ trong tiếng Nhật
Những câu chúc mừng, an ủi, chia sẻ trong tiếng Nhật được tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn dễ... -
Từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả
Những từ vựng tiếng Nhật về rau, củ, quả dưới đây sẽ hữu ích cho những bạn đang làm thêm tại... -
Các trạng từ lặp trong tiếng Nhật
Các trạng từ lặp trong tiếng Nhật được chia sẻ dưới đây sẽ giúp cho người học diễn đạt rõ... -
Các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật
Bài trước trung tâm đã giới thiệu với các bạn về các từ phản nghĩa, vậy từ đồng nghĩa thì như... -
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
Bạn biết tiếng Nhật và muốn làm xuất nhập khẩu? Những từ vựng dưới đây sẽ giúp ích cho bạn. -
Danh từ hóa tính từ trong tiếng Nhật
Các tính từ có thể được danh từ hóa, hay được biến đổi thành danh từ, bằng một đề từ đơn... -
Những động từ ghép trong tiếng Nhật
Động từ ghép trong tiếng Nhật là gì? Bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn cấu tạo của... -
Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật
Dưới đây là danh sách các tính từ đuôi い thường gặp trong tiếng Nhật. -
Hán tự đi với chữ Điền
Bài hôm nay sẽ giới thiệu với các bạn một số từ Hán tự đi với chữ Điền 田 thông dụng trong... -
Cách đếm tuổi trong tiếng Nhật
Đếm tuổi là một trong những điều cơ bản mà người học tiếng Nhật cần biết. Dưới đây là cách... -
Hán tự đi kèm với chữ ám
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về một số Hán tự đi kèm với chữ ÁM 暗 trong tiếng Nhật. -
Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH
Dưới đây là một số Hán tự đi kèm với chữ CHÍNH 正. Ví dụ:正直 chính trực、正解 trả lời đúng -
Hán tự đi với chữ CHIẾN
Bài hôm nay giới thiệu với các bạn một số Hán tự đi với chữ CHIẾN 戦 khá thông dụng trong tiếng... -
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật
Dưới đây là một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật thường gặp. Ví dụ: アパート: Chung cư,... -
Các trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật
Dưới đây là một số trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật thường gặp. Ví dụ:... -
Hán tự đi kèm với chữ DÂN
Tham khảo một số Hán tự đi kèm với chữ DÂN được giới thiệu dưới đây để bổ sung vốn từ...
Related news
- Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴 (01/03)
- Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2) (01/03)
- Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật (01/03)
- Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự (01/03)
- Hán tự đi với chữ XUÂN 春 (01/03)
- Hán tự đi kèm với chữ NHẬT (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty (01/03)
- Hán tự đi với chữ ĐỀ 題 (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng (01/03)
- Ngữ pháp N2 trong tiếng Nhật (phần 1) (01/03)