Mẫu câu もう Động từ ました
[もう] nghĩa là đã, rồi, được dùng với động từ ở thì quá khứ [Động từ ました],...-
Tiếng Nhật giao tiếp - Chủ đề Đi nhà hàng
Sau đây là đoạn hội thoại tiếng Nhật giao tiếp với chủ đề đi nhà hàng. Các bạn sẽ học được... -
Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh
Từ vựng chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh trong tiếng Nhật được viết như thế nào. Dưới... -
Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
Người Nhật không sử dụng một cách đếm để áp dụng chung cho tất cả các đồ vật, thay vào đó... -
Những mẫu ngữ pháp thể hiện tình trạng khó khăn
Để diễn tả tình trạng, trạng thái rơi vào hoàn cảnh khó khăn thì có rất nhiều cách. Sau đây là... -
Mẫu câu biểu hiện quan điểm trong tiếng Nhật
Để biểu hiện quan điểm trong tiếng Nhật thì dùng như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu... -
Những mẫu câu phán đoán trong tiếng Nhật
Để thể hiện sự phán đoán về một điều gì đó hay ai đó thì chúng ta có thể sử dụng những mẫu... -
Cách nối câu trong tiếng Nhật
Cách nối câu trong tiếng Nhật như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn. -
Những câu động viên, an ủi trong tiếng Nhật
Sau đây là những câu dùng để an ủi hay động viên người khác trong tiếng Nhật khi họ gặp phải... -
Những mẫu câu biểu hiện căn cứ trong tiếng Nhật
Mẫu câu biểu hiện căn cứ là gì? Cách dùng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn. -
Cách nói rút gọn của người Nhật
Trong giao tiếp hàng ngày có một số câu nói được lược bớt để dễ nói hơn. Sau đây là một số... -
Từ đệm cuối câu trong tiếng Nhật
Giống với tiếng Việt khi muốn nhấn mạnh điều gì đó thì cuối câu thường kết thúc bằng các từ... -
Hán tự đi kèm với chữ THỜI (時)
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu một số Hán tự đi kèm với chữ THỜI (時). Ví dụ: Đồng hồ... -
Ngữ pháp N2 trong tiếng Nhật (phần 2)
Giáo viên Nhật ngữ SaiGon Vina giới thiệu các điểm ngữ pháp ôn thi N2 trong tiếng Nhật. Đây là những... -
Lời chúc trong tiếng Nhật
Vào những dịp quan trọng hay ngày đặc biệt thì không thể thiếu những lời chúc mừng. Sau đây là... -
Một số câu đàm thoại tiếng Nhật khi gọi điện thoại
Dưới đây là một số câu đàm thoại tiếng Nhật khi gọi điện thoại mà bạn cần biết. Ví dụ:... -
Từ vựng tiếng Nhật về các môn học.
Sau đây là một số từ vựng về các môn học trong tiếng Nhật. -
Từ vựng đi với chữ Mục (目)
Sau đây là một số từ vựng đi kèm với chữ Mục (目). Ví dụ: 右目 (みぎめ):Mắt phải, 目上... -
Một số câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản
Dưới đây là những câu là những câu giao tiếp cơ bản mà người Nhật sử dụng hằng ngày như chào...
Related news
- Cách sử dụng trợ từ に trong tiếng Nhật (01/03)
- Học từ vựng tiếng Nhật cơ bản như thế nào là hiệu quả? (01/03)
- Từ láy trong tiếng Nhật (01/03)
- 80 bộ thủ cơ bản nhất của bộ chữ Kanji (Phần 1) (01/03)
- 80 bộ thủ cơ bản nhất của bộ chữ Kanji (Phần 2) (01/03)
- 80 bộ thủ cơ bản nhất của bộ chữ Kanji (Phần 3) (01/03)
- Phân biệt tự động từ và tha động từ (01/03)
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm (01/03)
- Cách dùng trợ từ Yori (より) và Ya (や) trong tiếng Nhật (01/03)
- Các quy tắc cơ bản viết chữ Kanji (01/03)