Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm
Ngày lễ là những ngày quan trọng và có ý nghĩa trong năm. Ngày kỷ niệm là một ngày để kỷ niệm... -
Cấu trúc V + (으)려고 (하다)
Đây là hình thức liên kết, câu/vế sau xuất hiện để chỉ một ý định hoặc một mục đích nào... -
Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa
Visa là giấy tờ mà một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nơi người xin cấp không phải là công dân... -
Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2)
Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ... -
Cấu trúc V/A/N + 아/어/해서
Cấu trúc V/A/N + 아/어/해서 có thể chia làm 2 trường hợp: V + 아/어/해서 chỉ ý nghĩa về thứ tự... -
So sánh cấu trúc 아/어/해서 với 느라고
Cấu trúc 아/어/해서 với 느라고 đều thể hiện lí do, nguyên nhân, mục đích. Tuy nhiên cả 2 cấu... -
Những trường hợp phủ định trong tiếng Hàn (Phần 1)
Trong tiếng Hàn có 4 loại đuôi câu dùng để thể hiện sự phủ định bao gồm: N + 아니다, V/A +... -
Những trường hợp phủ định trong tiếng Hàn (Phần 2)
Trong tiếng Hàn có 4 loại đuôi câu dùng để thể hiện sự phủ định bao gồm: N + 아니다, V/A +... -
Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không (Phần 1)
Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không (Phần 1) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Hàng... -
Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không (Phần 2)
Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không (Phần 2) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Hàng... -
Đuôi câu 은/는데요 ở thì hiện tại (Phần 1)
Đuôi câu 은/는데요 dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và dùng để từ chối lời đề... -
Đuôi câu 은/는데요 ở thì hiện tại (Phần 2)
Đuôi câu 은/는데요 dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và dùng để từ chối lời đề... -
Cấu trúc V/A + 아/어/해 가지고
Cấu trúc V/A + 아/어/해 가지고 có phần giống với “아/어/해서” và nếu dùng “아/어/해서” thay... -
Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây (Phần 1)
Trái cây luôn là đặc trưng của mỗi quốc gia. Có sự trùng lặp giữa các loại song mỗi nước cũng... -
Từ vựng tiếng Hàn về Trái cây (Phần 2)
Trái cây luôn là đặc trưng của mỗi quốc gia. Có sự trùng lặp giữa các loại song mỗi nước cũng... -
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Các màu sắc không chỉ góp phần làm tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng, ảnh... -
Từ vựng tiếng Hàn về Thiết bị vệ sinh
Một số từ vựng tiếng Hàn về các thiết bị vệ sinh được sử dụng trong phòng tắm như bồn rửa... -
Cấu trúc V/A+ ㅁ/음 = N
Thêmㅁ/음 vào gốc động từ hoặc tính từ sẽ biến nó thành một danh từ (danh-động từ hoặc...
Related news
- Từ vựng tiếng Hàn về các kí hiệu thông dụng (08/03)
- Cấu trúc V/A/N + 다고 하다 (08/03)
- Từ vựng tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tóc (08/03)
- Từ vựng tiếng Hàn về Sơ yếu lí lịch (08/03)
- Đề thi Topik trung cấp tiếng Hàn (08/03)
- Đuôi từ kết thúc câu ㅂ/습니다 và ㅂ/습니까? (08/03)
- Bảng chữ cái tiếng Hàn (08/03)
- Cấu trúc danh từ + 입니다/입니까? (08/03)
- Vĩ từ chỉ thị 았/었/였 và 겠 (08/03)
- Động từ tiếng Hàn thì hiện tại và quá khứ (08/03)