Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik
Lộ trình học tiếng Hàn thi Topik cho người mới bắt đầu, phương pháp học tiếng Hàn luyện...-
Mũ tiếng Hàn là gì
Mũ tiếng Hàn là 모자 (moja). Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu hoặc... -
Luật lao động tiếng Hàn là gì
Luật lao động tiếng Hàn là 노동법 (nodongbeob). Luật lao động là lĩnh vực luật phổ biến nhất liên... -
Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì
Đua xe ô tô tiếng Hàn là 자동차 경주, phiên âm là jadongcha gyeongju. Đua ô tô hay đua xe hơi là môn... -
Chủng tộc tiếng Hàn là gì
Chủng tộc tiếng Hàn là 종족 (jongjog). Chủng tộc thường dùng để chỉ những phân loại của con... -
Tái chế tiếng Hàn là gì
Tái chế tiếng Hàn là 재활용하다 (jaehwal-yonghada). Tái chế được hiểu là quá trình rác thải hoặc... -
Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh
Trong tiếng Hàn kinh doanh được gọi là 경영 (Gyongyeom). Kinh doanh là hoạt động của cá nhân hoặc tổ... -
Hôn nhân tiếng Hàn là gì
Hôn nhân là một sự kết hợp giữa cá nhân về mặt tình cảm và xã hội một cách hợp pháp. Đồng... -
Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học
Thiên văn học tiếng Hàn là 천문학 (chonmunhak). Thiên văn học là môn khoa học về cấu tạo, tiến hóa... -
Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì
Nhà bếp là một trong những không gian không thể thiếu của ngôi nhà và ý nghĩa của nhà bếp rất to... -
Đài truyền hình tiếng Hàn là gì
Đài truyền hình tiếng Hàn là 방송국 /bangsong-gug/. Một studio hoặc tòa nhà nơi phát sóng một kênh... -
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là gì
Hiệu ứng nhà kính tiếng Hàn là 온실 효과 (onsil hyogwa). Là hiệu ứng làm cho nhiệt độ trên trái... -
Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là gì
Dinh dưỡng trong tiếng Hàn là 영양 (yeongyang). Là việc cung cấp các dưỡng chất cần thiết dưới... -
Địa điểm du lịch vào mùa thu tại Hàn Quốc
Du lịch vào mùa thu tại Hàn Quốc là sự lựa chọn của rất nhiều người, bới lẽ đây là khoảng... -
Từ ngoại lai trong tiếng Hàn là gì
Từ ngoại lai trong tiếng Hàn là 외래어 /werae-eo/. Từ ngoại lai là những từ có nguồn gốc từ tiếng... -
Những từ lóng phổ biến ở Hàn Quốc hiện nay
Từ lóng trong tiếng Hàn là 유행어 (yuhaeng-eo). Là những từ được hình thành nhằm mục đích che giấu... -
Ý nghĩa về tuyết đầu mùa ở Hàn Quốc
Tuyết đầu mùa tiếng Hàn là 첫눈 /cheosnun/. Ở Hàn Quốc, thời tiết sẽ chuyển lạnh vào cuối tháng... -
Lễ Phục Sinh tiếng Hàn là gì
Lễ Phục Sinh tiếng Hàn là 부활절 (buhwaljeol). Là ngày lễ trọng đại của tất cả những ai người... -
Ngày 30/04 tiếng Hàn là gì
Ngày 30/04 tiếng Hàn là 4월 30일 (sa wol samsip il), đây là cột mốc quan trọng trong lịch sử Việt Nam....
Related news
- Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Hàn là gì (13/04)
- Ngày Quốc tế lao động tiếng Hàn là gì (13/04)
- Đạo Tin lành ở Hàn Quốc (13/04)
- Ngày Quốc Khánh của Hàn Quốc (13/04)
- Văn hóa ăn uống giữa Hàn- Việt (13/04)
- Kinh nghiệm phỏng vấn xin việc ở công ty Hàn Quốc (13/04)
- Thông tin kiểm dịch trước khi nhập cảnh Hàn Quốc (13/04)
- Một số từ tượng hình tiếng Hàn thông dụng (08/04)
- Từ vựng tiếng Hàn về du lịch (08/04)
- Cấu trúc ngữ pháp -지 그래요? (09/03)