Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Tiêm phòng tiếng Trung là gì
Tiêm phòng tiếng Trung là 预防接种 (yùfáng jiēzhǒng). Tiêm phòng là việc truyền chất kháng nguyên vào... -
Truyền nước biển tiếng Trung là gì
Truyền nước biển tiếng Trung là 输液 (shūyè) loại dung dịch hòa tan có chứa các chất khác nhau hoặc... -
Cách ly xã hội tiếng Trung là gì
Cách ly xã hội tiếng Trung là 社会隔离 (shèhuìgélí), đây là biện pháp làm hạn chế việc tiếp xúc... -
Phấn tiếng Trung là gì
Phấn tiếng Trung là 粉 (fěn) phấn có kết cấu hạt nhỏ như hạt bụi, có nhiều màu sắc khác nhau. 奋... -
Tiệm vàng tiếng Trung là gì
Tiệm vàng tiếng Trung là 金店 /jīndiàn/.Tiệm vàng hay tiệm kim hoàn là nơi trao đổi buôn bán các loại... -
Sự cách ly tiếng trung là gì
Sự cách ly tiếng trung là 隔离 /ɡé lí/. Trong thời buổi hiên nay, cách ly không còn là từ ngữ xa lạ... -
Bình nước tiếng Trung là gì
Bình nước tiếng Trung là 水瓶 /shuǐpínɡ/. Bình nước là một vật chứa được sử dụng để chứa... -
Lá dong tiếng Trung là gì
Lá dong tiếng Trung là 棕叶 (zōngyè) là một loài thực vật họ Dong, là lá được dùng để gói bánh... -
Tưới cây tiếng Trung là gì
Tưới cây tiếng Trung là 浇水 /jiāoshuǐ/, là động từ, tưới cây là hoạt động cung cấp nước cho... -
Từ vựng tiếng Trung về Triết học
Triết học tiếng Trung là 哲学 (zhé xué): là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản... -
Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả
娃娃菜(wáwácài)cải thảo; 扁豆(biǎndòu)đậu trạch; 苋菜(xiàncài)rau dền; 蕃薯叶(fānshǔyè)rau... -
Các loại gia vị trong tiếng Trung
蒜苗 suànmiáo Tỏi; 葱 cōng Hành; 辣椒 làjiāo ớt; 生姜 shēngjiāng củ gừng; 香茅 xiāngmáo lá sả -
Từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Cốt khuôn giày 鞋楦 Xié xuàn; Dây giày 鞋带 Xiédài; Đế giày 鞋底 Xiédǐ; Dép 凉鞋 Liángxié; Dép lê... -
Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng
1. 办公室 (Bàngōngshì) : Văn phòng; 2. 行政人事部 (xíngzhèng rénshì bù) : Phòng hành chính nhân sự; 3.... -
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
门卫 Ménwèi bảo vệ; 工厂食堂 Gōngchǎng shítáng bếp ăn nhà máy; 班组长 Bānzǔzhǎng ca trưởng;... -
Mẫu giao tiếp tiếng Trung trong công ty
Văn phòng 办公室 Bàngōngshì; Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù; Phòng Tài... -
HSK là gì ?
Thông tin chi tiết về chứng chỉ tiếng Trung HSK. HSK là chứng chỉ tiếng Trung quan trọng nhất đối... -
Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung
Dưới đây là các chia sẻ kinh nghiệm của cử nhân, học viên giỏi tiếng Trung, đặc biệt là những...
Related news
- Điểm luyện thi HSK ở quận Phú Nhuận (07/03)
- Thành ngữ 将错就错 (07/03)
- 不约而同 (bú yuè ěr tóng) (07/03)
- Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié) (07/03)
- Thành ngữ 迁怒于人 (07/03)
- Thành ngữ 诚心诚意 (Chéng xīn chéng yì) (07/03)
- Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng) (07/03)
- Cấu trúc 不但...而且 trong tiếng Trung (07/03)
- Câu có chữ 把 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 无奈 (Wú nài) trong tiếng Trung (07/03)