Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Vị trí của trạng ngữ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ và hình dung từ trong câu. Thường dùng để biểu... -
Phân biệt 美丽 và 漂亮 trong tiếng Trung
美丽 và 漂亮 dùng trong văn viết hoặc những trường hợp trang trọng, một số từ chỉ hợp dùng trong... -
Cách dùng 本来 trong tiếng Trung
本来 (Běn lái) biểu thị ý theo đạo lý lẽ phải. Mang nghĩa là trước kia, ban đầu, lúc đầu. Làm... -
Động từ 开, 不 trong tiếng Trung
Bổ ngữ chỉ kết quả là loại bổ ngữ do động từ hoặc hình thái từ đảm nhiệm, đứng trực... -
Cách dùng 一 + động từ trong tiếng Trung
"一" trước động từ và bên sau có dấu phẩy biểu thị sự tạm thời. Các động từ "看, 听, 问" đi... -
Cách dùng 从头到尾 (Cóng tóu dào wěi) trong tiếng Trung
从头到尾 biểu thị từ đầu đến cuối, dùng công thức 从 ... 到 để biểu thị ý nghĩa về thời... -
Giới từ 介词 trong tiếng Trung
Giới từ là loại từ đứng trước danh từ, đại từ kết hợp với những từ và ngữ đó để cùng... -
Tên các loài động vật trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về tên các loài động vật 哺乳动物: động vật có vú, 两栖动物: động vật... -
Câu có từ 把 trong tiếng Trung
Câu có từ 把 trong tiếng Trung biểu thị nếu muốn nói rõ hành động người hoặc sự vật được xử... -
Cách dùng 进行 trong tiếng Trung
进行 (Jìnxíng) biểu thị làm một hoạt động nào đó, tân ngữ của nó là động từ song âm tiết... -
Ôn tập hội thoại trong tiếng Trung
Dưới đây là đoạn hội thoại cuộc nói chuyện giữa 2 bạn, mẫu hội thoại đơn giản, ngắn gọn và... -
Thán từ trong tiếng Hoa
Thán từ được dùng khi biểu thị tình cảm mãnh liệt hoặc biểu thị sự kêu gọi, sự đáp ứng,... -
Cách dùng 靠 trong tiếng Trung
靠 là động từ có nghĩa là dựa vào, gần, tiếp cận. "靠...为生" 就是 "靠...生活 dựa vào cái gì... -
Cách dùng 不分 trong tiếng Trung
分 là động từ, sau khi thêm phó từ phủ định "不" ở trước nó có nghĩa "không đắn đo, không phân... -
Hội thoại tiếng Trung
Đây là hội thoại giữa những người bạn nói chuyện với nhau, mẫu hội thoại thường dùng trong các... -
Cách dùng 因此 trong tiếng Trung
因此 (Yīncǐ): Mang nghĩa vì thế, do đó, là liên từ dùng để biểu thị phân câu chỉ kết quả.... -
Cấu trúc 既然 trong tiếng Trung
Cấu trúc 既然 trong tiếng Trung dùng để đưa ra tình huống, sự thật hoặc đã được khẳng định... -
Cách dùng 吹牛 trong tiếng Trung
吹牛 (Chuī niú) 说大话, 说话不根据事实, 夸大或浮夸话的 内 容: Nói khoác, nói phóng đại, không...
Related news
- Giao tiếp chủ đề gia đình bằng tiếng Hoa (07/03)
- Cách dùng 等 trong tiếng Trung (07/03)
- Cấu trúc 眼看 và 一下子 trong tiếng Trung (07/03)
- Bổ ngữ chỉ số lượng trong tiếng Trung (07/03)
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa về sở thích (07/03)
- Cách dùng 影响 trong tiếng Trung (07/03)
- Cấu trúc 再说 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 以上 trong tiếng Trung (07/03)
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa về chủ đề gửi đồ (07/03)
- Cách dùng 答应 trong tiếng Trung (07/03)